兆 - triệu
兆富 triệu phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có bạc triệu. Rất giàu có.

▸ Từng từ:
兆朕 triệu trẫm

Từ điển trích dẫn

1. Điềm báo trước, trưng triệu.
2. Hình trạng. ◇ Quán Hưu : "Đằng đằng ngột ngột bộ trì trì, Triệu trẫm tiêu ma chỉ tự tri" , (San cư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điềm báo trước.

▸ Từng từ:
凶兆 hung triệu

Từ điển trích dẫn

1. Điềm xấu, báo trước việc chẳng lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điềm xấu, báo trước việc chẳng lành.

▸ Từng từ:
吉兆 cát triệu

Từ điển trích dẫn

1. Điềm lành. ☆ Tương tự: "giai triệu" , "hỉ triệu" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hốt nhất nhật, cuồng phong sậu khởi, tương trung quân SÚY tự kì can xuy chiết. Hàn Đương viết: Thử phi cát triệu, khả tạm ban sư" , , 竿. : , (Đệ thất hồi) Bỗng một hôm, gió mạnh nổi lên làm gãy cán cờ chữ SÚY. Hàn Đương nói: Đây không phải điềm lành, xin hãy rút quân về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cát tường .

▸ Từng từ:
夢兆 mộng triệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái điềm xấu tốt trong giấc mơ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cứ trong mộng triệu mà suy, phận con thôi có ra gì mai sau «.

▸ Từng từ:
徵兆 trưng triệu

trưng triệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

điềm báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái điềm báo trước.

▸ Từng từ:
怪兆 quái triệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điềm lạ, báo trước việc lạ xảy ra.

▸ Từng từ:
朕兆 trẫm triệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điềm báo trước.

▸ Từng từ: