允 - doãn, duẫn
允厚 doãn hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự của Lê Quý Đôn, danh sĩ học giả đời Lê Mạt. Xem Đôn.

▸ Từng từ:
允当 duẫn đáng

duẫn đáng

giản thể

Từ điển phổ thông

phù hợp, đúng, thích đáng

▸ Từng từ:
允當 doãn đương

doãn đương

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Công bình, thích đáng. ◇ Liêu trai chí dị : "Thụ si doãn đương, thùy giáo ngã vô tiền da" , (Tịch Phương Bình ) Phải đòn là đáng lắm, ai bảo mi không có tiền (để hối lộ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏa đáng, yên ổn mọi bề.

duẫn đáng

phồn thể

Từ điển phổ thông

phù hợp, đúng, thích đáng

▸ Từng từ:
允納 doãn nạp

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp thụ, thâu nhận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng thâu nhận.

▸ Từng từ:
允許 doãn hứa

doãn hứa

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Bằng lòng nhận.
2. ☆ Tương tự: "đồng ý" , "chuẩn hứa" .
3. ★ Tương phản: "bất chuẩn" , "cấm chỉ" , "cự tuyệt" , "tạ tuyệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng. Cho phép.

duẫn hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cho phép, đồng ý

▸ Từng từ:
允諾 doãn nặc

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "doãn hứa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Doãn hứa .

▸ Từng từ:
允许 duẫn hứa

duẫn hứa

giản thể

Từ điển phổ thông

cho phép, đồng ý

▸ Từng từ:
平允 bình doãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công bằng thỏa đáng — Cũng chỉ tín dễ dãi. Như Bình dị .

▸ Từng từ:
應允 ưng doãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ưng chuẩn .

▸ Từng từ: