兀 - ngoạt, ngột, ô
兀立 ngột lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng thẳng, đứng trơ trọi. ◎ Như: "uyển nhiên ngột lập" đứng sững sững.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thẳng — Đứng trơ trọi một mình.

▸ Từng từ:
兀者 ngột giả

ngột giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người thọt chân

▸ Từng từ:
兀臬 ngột niết

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "ngột niết" .

▸ Từng từ:
突兀 đột ngột

đột ngột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao chót vót

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao vọt lên. Cao ngất — Ta lại hiểu là thình lình.

▸ Từng từ: