儘 - tần, tẫn, tận
儘快 tần khoái

tần khoái

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhanh nhất có thể được

▸ Từng từ:
儘教 tẫn giáo

Từ điển trích dẫn

1. Nhậm ý, bất quản, muốn ra sao mặc lòng (dùng trong văn thơ). ◇ Lưu Khắc Trang : "Tẫn giáo nhân biếm bác, Hoán tác Lĩnh Nam thi" , (Sạ quy ) Kệ cho người bài bác, Cứ làm thơ Lĩnh Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muốn ra sao mặc lòng ( dùng trong văn thơ ).

▸ Từng từ:
儘早 tần tảo

tần tảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sớm nhất có thể được
2. rất sớm

▸ Từng từ:
儘管 tần quản

tần quản

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặc dầu, mặc dù

▸ Từng từ:
儘量 tần lượng

tần lượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiều nhất có thể được

▸ Từng từ: