僵 - cương, thương
僵局 cương cục

cương cục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bế tắc, đình đốn công việc

▸ Từng từ:
僵硬 cương ngạnh

cương ngạnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứng, rắn

▸ Từng từ:
僵立 cương lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng ngay người ra bất động. ◇ Tống sử : "Dư đảng vạn nhân cương lập thất thố, Tồn Trung dược mã sất chi, giai phố nhi hàng" , , (Dương Tồn Trung truyện ) Đám quân còn lại rất đông người đứng đờ ra không biết làm gì nữa, Dương Tồn Trung nhảy lên ngựa quát tháo, cả bọn sợ hãi đều đầu hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ngay người ta, như chết đứng.

▸ Từng từ:
僵臥 cương ngọa

Từ điển trích dẫn

1. Nằm thẳng cẳng không dậy. ◇ Liêu trai chí dị : "Đông hi kí giá, cương ngọa trường sầu" , (Xúc chức ) Vừng đông đã mọc, (mà chàng) vẫn nằm thẳng cẳng buồn rười rượi.
2. Chỉ vật thể nằm ngang ra. ◇ Âu Dương Tu : "Lăng Khê chi thạch hữu lục, kì tứ vi nhân thủ khứ, (...) kì tối đại giả, yển nhiên cương ngọa ư khê trắc, dĩ kì nan tỉ, cố đắc độc tồn" , (...), 谿, , (Lăng Khê thạch kí ) Ở Lăng Khê có sáu tảng đá, bốn tảng là do người ta lấy đi rồi, (...) khối đá lớn nhất, nằm ngửa nghênh ngang bên cạnh khe, khó mà dời đi, nên được còn lại một mình ở đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm ngay đơ, không nhúc nhích, như chết rồi.

▸ Từng từ: