傲 - ngạo
倨傲 cứ ngạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang bướng, khinh thường người khác.

▸ Từng từ:
傲岸 ngạo ngạn

ngạo ngạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiêu căng, kiêu ngạo

▸ Từng từ:
傲慢 ngạo mạn

ngạo mạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiêu căng, ngạo mạn, ngạo nghễ

Từ điển trích dẫn

1. Kiêu căng tự đại, kiêu ngạo vô lễ. ◇ Vương Sung : "Tử đệ ngạo mạn, phụ huynh giáo dĩ cẩn kính" , (Luận hành , Khiển cáo ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêu căng, coi thường người khác.

▸ Từng từ:
傲气 ngạo khí

ngạo khí

giản thể

Từ điển phổ thông

tính kiêu ngạo

▸ Từng từ:
傲氣 ngạo khí

ngạo khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tính kiêu ngạo

▸ Từng từ:
傲然 ngạo nhiên

ngạo nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiêu căng, trịch thượng

▸ Từng từ:
傲物 ngạo vật

Từ điển trích dẫn

1. Cao ngạo tự phụ, khinh rẻ người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi thường mọi người. Thường nói: Khinh thế ngạo vật ( khinh đời, coi rẻ người ).

▸ Từng từ:
笑傲 tiếu ngạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui cười tự đắc.

▸ Từng từ:
驕傲 kiêu ngạo

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Tự phụ, khinh rẻ người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quan bái Hà Đông thái thủ, tự lai kiêu ngạo. Đương nhật đãi mạn liễu Huyền Đức, Trương Phi tính phát, tiện dục sát chi" , . , , 便 (Đệ nhị hồi) (Đổng Trác) làm quan thái thú ở Hà Đông, vốn là một kẻ có tính kiêu ngạo. Hôm đó ra vẻ khinh thường Huyền Đức, Trương Phi nổi nóng, muốn giết đi.
3. Tự hào, hãnh diện.
4. Chỉ người hoặc sự vật đáng lấy làm tự hào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự cho mình là hay giỏi, khinh thường người khác.

▸ Từng từ: