傢 - gia
傢伙 gia hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các đồ dùng trong nhà.
2. Tiếng gọi đùa hoặc khinh miệt người khác, con vật khác: anh chàng này, cái con đó, v.v. ◎ Như: "gia hỏa chân mẫn tiệp" anh chàng này lanh lợi thật.
3. Đồ lề, súng ống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các đồ dùng trong nhà.

▸ Từng từ:
傢俱 gia câu

Từ điển trích dẫn

1. Đồ dùng trong nhà, như bàn ghế, tủ, rương... ☆ Tương tự: "gia thập" , "gia cụ" .

▸ Từng từ: