倣 - phóng, phảng, phỏng
倣作 phỏng tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phóng tác. Vần Phóng.

▸ Từng từ:
倣使 phỏng sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếu như. Thí dụ như.

▸ Từng từ: 使
倣古 phỏng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước đời xưa. Noi gương xưa.

▸ Từng từ:
倣照 phỏng chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo, bắt chước theo cái có sẵn.

▸ Từng từ:
倣辨 phỏng biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đường lối cũ mà lo công việc.

▸ Từng từ:
倣造 phỏng tạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo kiểu có sẵn mà làm ra, chế ra.

▸ Từng từ:
寫倣 tả phóng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết mẫu để tô lại mà tập viết.

▸ Từng từ:
模倣 mô phỏng

mô phỏng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt chước, làm theo

▸ Từng từ: