俸 - bổng
休俸 hưu bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền cấp cho các viên chức đã thôi việc.

▸ Từng từ:
俸滿 bổng mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết thời gian làm quan.

▸ Từng từ: 滿
俸祿 bổng lộc

Từ điển trích dẫn

1. Tiền tài và của cải quan lại nhận được mỗi năm hoặc mỗi tháng. ◇ Âu Dương Tu : "Kì bổng lộc tuy bạc, thường bất sử hữu dư" 祿, 使 (Lung cương thiên biểu ) Bổng lộc của ông dù ít, thường không để cho có dư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền hàng tháng và những của cải vua ban cho quan lại.

▸ Từng từ: 祿
俸給 bổng cấp

Từ điển trích dẫn

1. Tiền lương, bổng lộc.

▸ Từng từ:
學俸 học bổng

Từ điển trích dẫn

1. Số tiền do cơ quan nhà nước hoặc một tổ chức cấp cho học sinh, sinh viên để theo đuổi việc học.
2. Ngày xưa chỉ bổng lộc của giáo sư. ◎ Như: "nhân giá học hiệu học bổng cao, sở dĩ hấp dẫn hứa đa danh sư đại nho" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền cấp cho học trò nghèo để tiếp tục học tập.

▸ Từng từ:
廉俸 liêm bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền cấp thêm cho các vị quan, để giữ lòng trong sạch, không phải ăn hối lộ. Cũng gọi là tiền Dưỡng liêm .

▸ Từng từ:
月俸 nguyệt bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lĩnh hàng tháng.

▸ Từng từ:
糧俸 lương bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo và tiền hàng tháng cấp cho quan lại — Nay hiểu là số tiền hàng tháng trả cho việc làm và phụ cấp của công tư chức.

▸ Từng từ:
薄俸 bạc bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lương bổng ít ỏi. Chỉ sự làm quan thanh liêm.

▸ Từng từ:
薪俸 tân bổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền cấp cho quan lại.

▸ Từng từ: