俠 - hiệp
俠士 hiệp sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, người giỏi võ nghệ, thấy việc nghĩa, quên mình giúp người.
2. Một tước vị trong chế độ quân chủ Tây phương (tiếng Pháp: chevalier).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hiệp khách — Một tước vị trong chế độ quân chủ Tây phương.

▸ Từng từ:
俠女 hiệp nữ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái hành hiệp trượng nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái tài giỏi dũng cảm, hay cứu giúp người.

▸ Từng từ:
俠客 hiệp khách

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "hiệp sĩ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi dũng cảm, hay cứu giúp người.

▸ Từng từ:
劍俠 kiếm hiệp

Từ điển trích dẫn

1. Người giỏi kiếm thuật và hành động vì nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đánh gươm, lại hay vì nghĩa mà bênh kẻ yếu.

▸ Từng từ:
游俠 du hiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chuộng sức mạnh, thích giao kết bạn bè để làm việc nghĩa.

▸ Từng từ:
義俠 nghĩa hiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ăn ở theo đạo phải, thường ra tay cứu giúp người khốn khó.

▸ Từng từ:
豪俠 hào hiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tài sức và chuộng điều nghĩa.

▸ Từng từ: