hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
侶 ▸ từ ghép
侶 - lữ
伴侶
bạn lữ
伴侶
bạn lữ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người đồng hành
2. người cùng làm
Từ điển trích dẫn
1. Người sinh sống cùng một nhóm với nhau.
2. Chỉ vợ chồng hoặc một trong hai người. ◎ Như: "kết vi bạn lữ"
結
為
伴
侶
kết làm vợ chồng.
3. Bạn bè, bằng hữu, đồng bạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung bạn bè.
▸ Từng từ:
伴
侶
僧侶
tăng lữ
僧侶
tăng lữ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tăng lữ, nhà sư
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Tăng chúng
僧
衆
.
▸ Từng từ:
僧
侶