例 - lệ
例句 lệ cú

lệ cú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

câu mẫu

▸ Từng từ:
例外 lệ ngoại

lệ ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại lệ

Từ điển trích dẫn

1. Ở ngoài nguyên tắc, không theo quy luật. ☆ Tương tự: "phá lệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài cách thức quen thuộc đã có sẵn từ trước. Ta vẫn nói ngược là Ngoại lệ.

▸ Từng từ:
例如 lệ như

lệ như

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ví dụ như, thí như

▸ Từng từ:
例行 lệ hành

lệ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lệ thường, thói quen

▸ Từng từ:
例言 lệ ngôn

lệ ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời nói đầu

▸ Từng từ:
例證 lệ chứng

lệ chứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dẫn chứng

▸ Từng từ:
例证 lệ chứng

lệ chứng

giản thể

Từ điển phổ thông

dẫn chứng

▸ Từng từ:
例題 lệ đề

lệ đề

phồn thể

Từ điển phổ thông

ví dụ, dẫn chứng

Từ điển trích dẫn

1. Thí dụ. § Lời giải thích cụ thể làm cho sáng tỏ một nguyên tắc, định luật hoặc giúp đỡ việc học tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thí dụ — Đưa ra thí dụ.

▸ Từng từ:
例题 lệ đề

lệ đề

giản thể

Từ điển phổ thông

ví dụ, dẫn chứng

▸ Từng từ:
俗例 tục lệ

Từ điển trích dẫn

1. Lề thói có từ lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề thói có từ lâu.

▸ Từng từ:
先例 tiên lệ

tiên lệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiền lệ

▸ Từng từ:
公例 công lệ

Từ điển trích dẫn

1. Quy tắc thông thường. ☆ Tương tự: "thông tắc" , "công tắc" . ◎ Như: "ngân hàng công lệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức chung được mọi người nhìn nan.

▸ Từng từ:
凡例 phàm lệ

Từ điển trích dẫn

1. Bài văn ở đầu sách, bày tỏ nội dung, đại chỉ cùng thể lệ biên tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn ở đầu cuốn sách, nói về cách biên soạn cuốn sách đó — Lề lối thường tình.

▸ Từng từ:
判例 phán lệ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ phán quyết đã xử trong một phiên tòa trước. Trong những trường hợp tố tụng hoặc án kiện tương tự, pháp viện dẫn dụng phán quyết này mà xử đoán (tiếng Pháp: jurisprudence). § Cũng gọi là "phán quyết lệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối xét đoán mà tòa án đã dùng trong những vụ xét xử trước, nay cứ theo đó mà xét xử.

▸ Từng từ:
則例 tắc lệ

Từ điển trích dẫn

1. Lệ luật nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn phép, lề lối phải theo.

▸ Từng từ:
前例 tiền lệ

Từ điển trích dẫn

1. Lệ đã có từ trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức đường lối đã có từ trước.

▸ Từng từ:
古例 cổ lệ

Từ điển trích dẫn

1. Lệ cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc xưa. Lệ cũ.

▸ Từng từ:
合例 hợp lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng theo cách thức vẫn có.

▸ Từng từ:
常例 thường lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối vẫn theo.

▸ Từng từ:
律例 luật lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung phép tắc cách thức phải theo. Truyện Trê Cóc có câu: » Trê kia quả có tính gan, Cứ trong luật lệ y trong mà làm «.

▸ Từng từ:
惯例 quán lệ

quán lệ

giản thể

Từ điển phổ thông

quy ước, thông lệ, tập quán

▸ Từng từ:
慣例 quán lệ

quán lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy ước, thông lệ, tập quán

▸ Từng từ:
捐例 quyên lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối xưa, bỏ tiền ra mua chức tước của nhà nước.

▸ Từng từ:
援例 viện lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vin vào lề lối cũ.

▸ Từng từ:
条例 điều lệ

điều lệ

giản thể

Từ điển phổ thông

điều lệ, quy tắc

▸ Từng từ:
條例 điều lệ

điều lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều lệ, quy tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc được chia thành từng phần rõ rệt.

▸ Từng từ:
比例 tỉ lệ

tỉ lệ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối có sẵn, dùng để so sánh với cách thức mới, để xem cách thức mới đúng hay sai — Danh từ toán học, chỉ sự so sánh giữa hai số bằng hình thức phân số.

tỷ lệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ lệ, tương quan

▸ Từng từ:
法例 pháp lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối cách thức — Lề lối áp dụng luật pháp quốc gia.

▸ Từng từ:
照例 chiếu lệ

Từ điển trích dẫn

1. Theo thông lệ, theo lẽ thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Y theo phép cũ mà làm, không có gì thay đổi — Ta còn hiểu là làm việc qua loa cho xong, cho có.

▸ Từng từ:
破例 phá lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ lề lối cũ, không theo nữa.

▸ Từng từ:
禁例 cấm lệ

Từ điển trích dẫn

1. Điều lệ ngăn cấm việc gì.

▸ Từng từ:
舊例 cựu lệ

Từ điển trích dẫn

1. Lệ cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối cũ. Phép tắc có từ trước.

▸ Từng từ:
通例 thông lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối chung vẫn được tuân theo. Truyện Trê Cóc : » Đòi tiền thông lệ bản nha tức thì «.

▸ Từng từ:
體例 thể lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức đường lối có sẵn từ trước.

▸ Từng từ:
不合例 bất hợp lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúnh với điều đặt ra.

▸ Từng từ:
邦交典例 bang giao điển lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách của Phạm Đình Hổ thời Nguyễn sơ nói về các phép tắc trong việc giao thiệp giữa các quốc gia.

▸ Từng từ:
大南會典事例 đại nam hội điển sự lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách chép các luật lệ đời Nguyễn.

▸ Từng từ: