ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
侈 - xỉ
侈論 xỉ luận
Từ điển trích dẫn
1. Lời nói khoe khoang, khoa đại, không thật. § Cũng nói là "xỉ đàm" 侈談. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Vô tiện ngôn xỉ luận dĩ ích kì chi diệp, cô vụ bổn chi vi đắc, bất diệc dụ hồ?" 無羨言侈論以益其枝葉, 姑務本之為得, 不亦裕乎? (Đáp Lưu Vũ Tích thiên luận thư 答劉禹錫天論書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói khoe khoang, đao to búa lớn.
▸ Từng từ: 侈 論
奢侈 xa xỉ
Từ điển phổ thông
xa xỉ, xa hoa
Từ điển trích dẫn
1. Hoang phí, không biết tiết kiệm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tòng ngũ, lục tuế thì tựu thị tính tình xa xỉ, ngôn ngữ ngạo mạn" 從五, 六歲時就是性情奢侈, 言語傲慢 (Đệ tứ hồi).
2. ☆ Tương tự: "hào xỉ" 豪侈.
3. ★ Tương phản: "phác tố" 樸素, "tiết kiệm" 節儉, "tiết tỉnh" 節省, "tiết ước" 節約, "kiệm phác" 儉樸, "kiệm ước" 儉約.
2. ☆ Tương tự: "hào xỉ" 豪侈.
3. ★ Tương phản: "phác tố" 樸素, "tiết kiệm" 節儉, "tiết tỉnh" 節省, "tiết ước" 節約, "kiệm phác" 儉樸, "kiệm ước" 儉約.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu dùng hoang phí.
▸ Từng từ: 奢 侈