侈 - xỉ
侈論 xỉ luận

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói khoe khoang, khoa đại, không thật. § Cũng nói là "xỉ đàm" . ◇ Liễu Tông Nguyên : "Vô tiện ngôn xỉ luận dĩ ích kì chi diệp, cô vụ bổn chi vi đắc, bất diệc dụ hồ?" , , ? (Đáp Lưu Vũ Tích thiên luận thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói khoe khoang, đao to búa lớn.

▸ Từng từ:
奢侈 xa xỉ

xa xỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xa xỉ, xa hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoang phí, không biết tiết kiệm. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tòng ngũ, lục tuế thì tựu thị tính tình xa xỉ, ngôn ngữ ngạo mạn" , , (Đệ tứ hồi).
2. ☆ Tương tự: "hào xỉ" .
3. ★ Tương phản: "phác tố" , "tiết kiệm" , "tiết tỉnh" , "tiết ước" , "kiệm phác" , "kiệm ước" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng hoang phí.

▸ Từng từ:
饒侈 nhiêu xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa thãi, ăn tiêu hoang phí.

▸ Từng từ:
奢侈品 xa xỉ phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Dụng phẩm xa hoa. § Thường chỉ những món tiêu pha để vui chơi, trang sức, v.v. ★ Tương phản: "tất nhu phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những đồ dùng quá đắt tiền và không cần thiết, chỉ tốn tiền.

▸ Từng từ:
奢侈稅 xa xỉ thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền chánh phủ đánh vào những món hàng đắt tiền và không cần thiết.

▸ Từng từ: