ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
伶 - linh
伶仃 linh đinh
Từ điển phổ thông
đi vò võ một mình, đơn độc
Từ điển trích dẫn
1. Lẻ loi không nơi nương tựa. ☆ Tương tự: "cô độc" 孤獨, "cô khổ" 孤苦. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Linh đình độc bộ, vô khả vấn trình" 伶仃獨步, 無可問程 (Anh Ninh 嬰寧) Lẻ loi một mình đi, không có ai để hỏi thăm đường. § Cũng viết là: 伶丁, 零丁.
2. Thân thể gầy yếu. ◇ Vương Đức Tín 王德信: "Tắc ngã giá sấu linh đình hình thể như sài" 則我這瘦伶仃形體如柴 (Ô dạ đề khúc 烏夜啼曲) Thì ta đã gày yếu hình thể như củi. § Cũng viết là: 伶丁, 零丁.
3. Dao động, lung lay. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ Tùng tỉnh lai, khán kiến tả tí dĩ chiết, linh đình tương đoạn" 武松醒來, 看見左臂已折, 伶仃將斷 (Đệ nhất nhất thất hồi) Vũ Tòng tỉnh dậy, nhìn thấy cánh tay trái đã gãy, lung lay sắp đứt.
4. Nhanh chóng, xuông xẻ, dễ dàng như không. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na nhân toản nhập thương lí lai, bị sao công nhất thủ thu trụ, nhất đao lạc thì, khảm đích linh đinh, thôi hạ thủy khứ" 那人鑽入艙裡來, 被梢公一手揪住, 一刀落時, 砍的伶仃, 推下水去 (Đệ lục thập ngũ hồi) Tên nọ vừa chui vào khoang thuyền, bị lái đò túm lấy, chém cho một nhát đao ngọt sớt, ném xuống sông.
2. Thân thể gầy yếu. ◇ Vương Đức Tín 王德信: "Tắc ngã giá sấu linh đình hình thể như sài" 則我這瘦伶仃形體如柴 (Ô dạ đề khúc 烏夜啼曲) Thì ta đã gày yếu hình thể như củi. § Cũng viết là: 伶丁, 零丁.
3. Dao động, lung lay. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ Tùng tỉnh lai, khán kiến tả tí dĩ chiết, linh đình tương đoạn" 武松醒來, 看見左臂已折, 伶仃將斷 (Đệ nhất nhất thất hồi) Vũ Tòng tỉnh dậy, nhìn thấy cánh tay trái đã gãy, lung lay sắp đứt.
4. Nhanh chóng, xuông xẻ, dễ dàng như không. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na nhân toản nhập thương lí lai, bị sao công nhất thủ thu trụ, nhất đao lạc thì, khảm đích linh đinh, thôi hạ thủy khứ" 那人鑽入艙裡來, 被梢公一手揪住, 一刀落時, 砍的伶仃, 推下水去 (Đệ lục thập ngũ hồi) Tên nọ vừa chui vào khoang thuyền, bị lái đò túm lấy, chém cho một nhát đao ngọt sớt, ném xuống sông.
▸ Từng từ: 伶 仃
伶俐 linh lị
Từ điển trích dẫn
1. Thông minh, mẫn tiệp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông" 惟有第十個媳婦伶俐, 心巧嘴乖, 公婆最疼 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương. ☆ Tương tự: "linh xảo" 靈巧, "cơ linh" 機靈, "trí tuệ" 智慧, "thông minh" 聰明, "thông mẫn" 聰敏, "thông tuệ" 聰慧, "thông dĩnh" 聰穎. ★ Tương phản: "bổn chuyết" 笨拙, "lỗ độn" 魯鈍, "chuyết bổn" 拙笨, "trì độn" 遲鈍, "ngu bổn" 愚笨, "ngu độn" 愚鈍, "ngu lỗ" 愚魯, "ngu xuẩn" 愚蠢.
2. Hoạt bát.
3. Mau mắn.
2. Hoạt bát.
3. Mau mắn.
▸ Từng từ: 伶 俐
孤苦伶仃 cô khổ linh đinh
Từ điển trích dẫn
1. Một thân một mình khổ sở không nơi nương tựa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụ mẫu tảo tử, tẩu tử hiềm ngã, đầu lí hữu lão thái thái đáo để hoàn đông ngã ta, như kim dã tử liễu. Lưu hạ ngã cô khổ linh đinh, như hà liễu cục" 父母早死, 嫂子嫌我, 頭裡有老太太到底還疼我些, 如今也死了. 留下我孤苦伶仃, 如何了局 (Đệ nhất nhất nhị hồi) Cha mẹ chết sớm, chị dâu lại ghét mình. Trước kia có bà, còn thương mình ít nhiều, bây giờ bà cũng chết rồi, để lại một mình bơ vơ khổ sở, rốt cuộc biết làm thế nào.
▸ Từng từ: 孤 苦 伶 仃