1. Bán quần áo cũ. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Dũng lộ lưỡng bàng, tiện thị mại cổ y đích, linh tiễn tài liệu nhi đích, bao ngân thủ sức đích, liệu hóa đích, đài giai thượng dã bãi trước ta toái hóa than tử" 甬路兩旁, 便是賣估衣的, 零剪裁料兒的, 包銀首飾的, 料貨的, 臺階上也擺著些碎貨攤子 (Đệ tam bát hồi).
1. Liệu tính, ước lượng. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Xuất nội khố la khỉ, tê ngọc kim đái chi cụ, tống độ chi cổ kế cung quân" 出內庫羅綺, 犀玉金帶之具, 送度支估計供軍 (Hiến Tông bổn kỉ hạ 憲宗本紀下). 2. Suy đoán, thôi trắc. ◎ Như: "ngã cổ kế tha kim thiên bất hội lai" 我估計他今天不會來.