估 - cổ
估價 cổ giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả giá. Mà cả.

▸ Từng từ:
估衣 cổ y

Từ điển trích dẫn

1. Bán quần áo cũ. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Dũng lộ lưỡng bàng, tiện thị mại cổ y đích, linh tiễn tài liệu nhi đích, bao ngân thủ sức đích, liệu hóa đích, đài giai thượng dã bãi trước ta toái hóa than tử" , 便, , , , (Đệ tam bát hồi).

▸ Từng từ:
估計 cổ kế

cổ kế

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh giá, ước tính

Từ điển trích dẫn

1. Liệu tính, ước lượng. ◇ Cựu Đường Thư : "Xuất nội khố la khỉ, tê ngọc kim đái chi cụ, tống độ chi cổ kế cung quân" , , (Hiến Tông bổn kỉ hạ ).
2. Suy đoán, thôi trắc. ◎ Như: "ngã cổ kế tha kim thiên bất hội lai" .

▸ Từng từ:
估计 cổ kế

cổ kế

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh giá, ước tính

▸ Từng từ:
捏估 niết cổ

niết cổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môi giới, làm trung gian

▸ Từng từ: