伯 - bá, bách
伯仲 bá trọng

Từ điển trích dẫn

1. Thứ tự anh em trên dưới. Cũng dùng gọi thay anh em. ☆ Tương tự: "huynh đệ" , "thủ túc" , "côn quý" .
2. Ngày xưa đàn ông con trai đối với bậc niên trưởng không xưng tên mà xưng theo thứ tự tuổi lớn nhỏ. ◇ Lễ Kí : "Ấu niên, quán tự, ngũ thập dĩ bá trọng" , , (Đàn cung thượng ) Tuổi thơ ấu, tuổi hai mươi (đã làm lễ đội mũ), tuổi năm mươi xưng là bá trọng.
3. Mượn chỉ quan hệ mật thiết giữa người hoặc sự vật.
4. Tỉ dụ sự vật tương đương. ◇ Liêu trai chí dị : "Quả kiến Kiều Na giai lệ nhân lai, họa đại loan nga, liên câu thúc phụng, dữ Kiều Na tương bá trọng dã" , , , (Kiều Na ) Quả nhiên thấy Kiều Na cùng mĩ nhân đến, mày ngài cong vút, gót sen giày phượng, cũng xinh đẹp ngang hàng Kiều Na.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh và em — Cũng chỉ thứ tự địa vị trên dưới.

▸ Từng từ:
伯伯 bá bá

bá bá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bác ruột, anh của bố

▸ Từng từ:
伯兄 bá huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người anh trưởng, anh cả.

▸ Từng từ:
伯勞 bá lao

Từ điển trích dẫn

1. Tên một loài chim sâu, nhỏ bé hót hay (lat. Laniidae). Ngày xưa gọi là "quyết" . Các tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là: bách thanh, chàng làng, quích. § Xem "lao yến phân phi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một lài chim sâu, nhỏ bé hót hay, khi hót thì cái đuôi đập vẫy lên xuống nhịp nhàng, tên khoa học là Lanius Bucephalus.

▸ Từng từ:
伯嚭 bá dĩ

bá dĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Bá Dĩ (người thời Xuân Thu)

▸ Từng từ:
伯夷 bá di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người đời Thương, con của vua nước chư hầu Cô Trúc. Vua chết lập di chiếu truyền ngôi cho người em của Bá Di là Thúc Tề nhưng sau đó Thúc Tề không chịu lên ngôi, nhường lại cho anh, Bá Di cũng nhường lại cho em. Thúc Tề bèn bỏ nước trốn đi cho anh làm vua, nhưng Bá Di cũng bỏ nước mà đi, không chịu làm vua. Sau Vũ Vương nhà Chu đem quân diệt nhà Thương, Thúc Tề vì lòng trung với nhà Thương, đón đường cầm níu cương ngựa Vũ Vương mà cản ngăn nhưng không hiệu quả. Nhà Thương bị diệt, anh em Bá Di Thúc Tề dắt nhau lên núi Thủ dương nhịn đói mà chết, không chịu ăn hạt lúa nhà Chu.

▸ Từng từ:
伯强 bá cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ác vị thần chuyên gieo rắc bệnh dịch.

▸ Từng từ:
伯母 bá mẫu

bá mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bác gái, chị của bố

Từ điển trích dẫn

1. Bác gái, tức vợ của người anh cha mình. § Còn gọi là "bá nương" .
2. Tiếng gọi mẹ của bạn bè hoặc của bạn đồng học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bác gái, tức vợ của người anh cha mình.

▸ Từng từ:
伯氏 bá thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người anh.

▸ Từng từ:
伯爵 bá tước

bá tước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bá tước

Từ điển trích dẫn

1. Tên tuớc vị thứ tư trong năm tước vị "Công, Hầu, Bá, Tử, Nam" của Trung Quốc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tuớc vị thứ tư trong năm tước vị của Trung Hoa thời xưa.

▸ Từng từ:
伯父 bá phụ

bá phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bác ruột, anh của bố

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, thiên tử đối với vua chư hầu cùng họ gọi là "bá phụ" .
2. Bác, tức là anh của cha.
3. Tiếng để gọi cha của người lớn tuổi hơn mình.
4. Tiếng để gọi cha của bạn bè hoặc bạn đồng học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bác, tức người anh của cha mình.

▸ Từng từ:
伯牙 bá nha

Từ điển trích dẫn

1. Tên người thời Xuân Thu, có tài đàn, chơi thân với "Chung Tử Kì" . "Bá Nha" đánh đàn, Tử Kì nghe đàn mà biết được lòng bạn. Đời gọi hai người là bạn tri âm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người thời Xuân Thu, có tài đàn, chơi thân với Chung Tử Kì. Bá Nha đánh đàn, Tử Kì nghe đàn mà biết được lòng bạn. Đời gọi hai người là bạn tri âm. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Thơ Lí ngâm nga khi mở quyển. Đàn Nha tình tính lúc lần dây «.

▸ Từng từ:
伯翁 bá ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông bác, tức người anh của ông nội mình.

▸ Từng từ:
伯舅 bá cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người anh của mẹ — Tiếng vua thiên tử gọi các vua chư hầu thời cổ.

▸ Từng từ:
伯都 bá đô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con hổ ( cọp ).

▸ Từng từ:
叔伯 thúc bá

Từ điển trích dẫn

1. Chú và bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú và bác.

▸ Từng từ:
州伯 châu bá

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ vua chư hầu thống trị một châu.
2. Người giữ chức vụ hành chánh cao nhất một châu.
3. ☆ Tương tự: "châu trưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một châu.

▸ Từng từ:
巷伯 hạng bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị hoạn quan, lo việc trong cung.

▸ Từng từ:
從伯 tòng bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bác họ ( anh họ của cha ).

▸ Từng từ:
河伯 hà bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần sông.

▸ Từng từ:
詩伯 thi bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi trong đám người làm thơ.

▸ Từng từ:
邦伯 bang bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ vị đứng đầu một châu thời xưa, tức vị Châu mục — Chỉ vị vua chư hầu.

▸ Từng từ:
阿拉伯 a lạp bá

a lạp bá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước A-rập

Từ điển trích dẫn

1. "A Lạp Bá" , "A Lạp Bá bán đảo" , tiếng Anh "Arabia Peninsula".

▸ Từng từ:
伯夷叔齊 bá di thúc tề

Từ điển trích dẫn

1. "Bá Di" người đời "Thương" , con của vua nước chư hầu "Cô Trúc" . Vua chết lập di chiếu truyền ngôi cho người em của Bá Di là "Thúc Tề" . Thúc Tề không chịu lên ngôi, nhường lại cho anh, Bá Di cũng nhường lại cho em. Thúc Tề bèn bỏ nước trốn đi cho anh làm vua, nhưng Bá Di cũng bỏ nước mà đi. Sau "Võ Vương" nhà "Chu" đem quân diệt nhà Thương, Thúc Tề vì lòng trung với nhà Thương, đón đường níu cương ngựa Vũ Vương mà ngăn cản nhưng không được. Nhà Thương bị diệt, anh em Bá Di Thúc Tề dắt nhau lên núi "Thú Dương" hái rau vi mà ăn, bị chết đói.

▸ Từng từ:
西伯利亞 tây bá lợi á

Từ điển trích dẫn

1. "Tây Bá Lợi Á" 西 tiếng Anh: Siberia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của Siberia, vùng đất bắc bộ Á châu, thuộc Nga.

▸ Từng từ: 西