仿 - phảng, phỏng
仿佛 phảng phất

Từ điển trích dẫn

1. Thấy không được rõ ràng.
2. Gần giống như.
3. § Cũng viết là 彿 hay là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần giống như — Ta còn hiểu là qua lại nhẹ nhàng. Hát nói của Nguyễn Khắc Hiếu có câu: » Gặp gió đây ta hỏi một đôi lời. Ta hỏi gió quen ai mà phảng phất « — Hoặc còn hiểu là văng vẳng, nghe xa xa không rõ. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Trước huân phong nghe phảng phất cung đàn, làn thâm thủy muốn vang lên ngũ bái «.

▸ Từng từ: 仿
仿傚 phỏng hiệu

phỏng hiệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt chước làm theo

▸ Từng từ: 仿
仿古 phảng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước theo xưa.

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật hoặc văn tự mô phỏng theo lối xưa.

▸ Từng từ: 仿
仿弗 phảng phất

phảng phất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không thấy rõ ràng

▸ Từng từ: 仿
仿照 phỏng chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Noi theo, dựa theo cái có sẵn.
2. ☆ Tương tự: "phỏng hiệu" 仿, "phỏng chế" 仿, "phỏng tạo" 仿, "chiếu dạng" .

▸ Từng từ: 仿
仿眞 phỏng chân

phỏng chân

giản thể

Từ điển phổ thông

mô phỏng lại

▸ Từng từ: 仿
仿真 phỏng chân

phỏng chân

phồn thể

Từ điển phổ thông

mô phỏng lại

▸ Từng từ: 仿
仿造 phỏng tạo

phỏng tạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm giả mạo

Từ điển trích dẫn

1. Theo kiểu mà làm.

▸ Từng từ: 仿
摸仿 mô phỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo cái có sẵn mà bắt chước cho giống.

▸ Từng từ: 仿
模仿 mô phỏng

mô phỏng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt chước, làm theo

▸ Từng từ: 仿