ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
仿 - phảng, phỏng
仿佛 phảng phất
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần giống như — Ta còn hiểu là qua lại nhẹ nhàng. Hát nói của Nguyễn Khắc Hiếu có câu: » Gặp gió đây ta hỏi một đôi lời. Ta hỏi gió quen ai mà phảng phất « — Hoặc còn hiểu là văng vẳng, nghe xa xa không rõ. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Trước huân phong nghe phảng phất cung đàn, làn thâm thủy muốn vang lên ngũ bái «.
▸ Từng từ: 仿 佛