ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
仍 - nhưng
仍然 nhưng nhiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vẫn còn, vẫn chưa
Từ điển trích dẫn
1. Vẫn cứ, giống như cũ. ☆ Tương tự: "nhưng cựu" 仍舊, "y nhiên" 依然, "dĩ kinh" 已經. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bào Nhị hựu hữu thể diện, hựu hữu ngân tử, hữu hà bất y, tiện nhưng nhiên phụng thừa Giả Liễn" 這鮑二又有體面, 又有銀子, 有何不依, 便仍然奉承賈璉 (Đệ tứ thập tứ hồi) Bào Nhị vừa có thể diện, lại vừa được tiền, làm gì mà chẳng thuận theo, nên vẫn chiều chuộng Giả Liễn như trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như thế. Giống như vậy.
▸ Từng từ: 仍 然
仍舊 nhưng cựu
Từ điển phổ thông
vẫn còn
Từ điển trích dẫn
1. Như cũ, y theo như trước. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bất như nhưng cựu phụng chi vi chủ, trám chư hầu nhập quan, tiên khử kì vũ dực, nhiên hậu sát chi" 不如仍舊奉之為主, 賺諸侯入關, 先去其羽翼, 然後殺之 (Đệ thập hồi) Không bằng cứ như cũ, phụng sự (Hiến Đế 獻帝) làm như vua, rồi lừa cho chư hầu vào trong cửa quan, trước hết trừ hết vây cánh, rồi sau sẽ giết đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Noi theo cái cũ mà làm.
▸ Từng từ: 仍 舊