亭 - đình
亭亭 đình đình

Từ điển trích dẫn

1. Dáng cao mà thẳng, dong dỏng.
2. Mảnh mai, thướt tha. ◎ Như: "đình đình ngọc lập" dáng đứng như ngọc, tả cái dáng người đẹp.

▸ Từng từ:
亭午 đình ngọ

Từ điển trích dẫn

1. Đúng giữa trưa, chính ngọ. § Cũng viết là "đình ngọ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng giữa trưa.

▸ Từng từ:
亭長 đình trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Đời Tần, Hán, cứ 10 dặm đất gọi là một đình, đặt "đình trưởng" để phòng trộm cướp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức lo việc diệt trừ trộm cướp ở một địa phương, đặt ra trong các đời Tần, Hán.

▸ Từng từ:
居亭 cư đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cư đệ .

▸ Từng từ:
廳亭 sảnh đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Phủ quan.

▸ Từng từ:
方亭 phương đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ thời Nguyễn. Xem tiểu truyện ông ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
春亭 xuân đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mát để ngắm cảnh xuân. Chỉ chỗ ăn uống vui chơi. Đoạn trường tân thanh : » Tiễn đưa một chén quan hà, Xuân đình thoắt đã đổi ra cao đình «.

▸ Từng từ:
水亭 thủy đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mát làm trên mặt nước. Truyện Hoa Tiên : » Thủy đình ngả bóng om om «.

▸ Từng từ:
池亭 trì đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mát cất trên mặt ao hồ.

▸ Từng từ:
瑤亭 dao đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước hiệu của Hồ Sĩ Đống, danh sĩ đời Lê Mạt, tức Dao Đình Hầu. Xem tiểu sử ở vần Đống.

▸ Từng từ:
皋亭 cao đình

Từ điển trích dẫn

1. Núi "Cao Đình" ở tỉnh Chiết Giang. Thời Nam Tống là cửa ải phòng thủ "Lâm An" (tức "Hàng Châu" ngày nay).

▸ Từng từ:
碑亭 bi đình

Từ điển trích dẫn

1. Nhà, đình dựng lên để đặt bia. ◇ Sùng Di : "(An Hựu cung) chánh điện chi đông vi Mãn văn bi đình, tây vi Hán văn bi đình" ()殿滿, 西 (Đạo hàm dĩ lai triều dã tạp kí ).
2. Mượn chỉ người thân thể cao lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà đặt bia.

▸ Từng từ:
臯亭 cao đình

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .

▸ Từng từ:
蘭亭 lan đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc tỉnh Chiết Giang, nơi nhà danh bút Vương Hi Chi từng ngâm thơ, làm văn với bạn bè, và trổ tài viết chữ đẹp trên những tấm thiếp. Bởi vậy thiếp Lan đình là chỉ nét chữ tuyệt đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khen rằng bút pháp đã tinh. So vào với thiếp Lan đình nào thua «.

▸ Từng từ:
郵亭 bưu đình

Từ điển trích dẫn

1. Nhà trạm. § Ngày xưa là quán xá đặt dọc theo đường cho người truyền đệ tín kiện nghỉ ngơi. ◇ Thẩm Cấu : "Bưu đình khổ dạ vĩnh, Đăng hỏa hàn vô quang" , (Ngũ ngôn đạo trung kiến tân nguyệt kí nội ).
2. Đình quán nhỏ đặt trên đường xá, công viên... tùy theo nhu cầu tạm thời lo việc thu gửi bưu kiện, tiền bạc, v.v.
3. Tửu lâu. ◇ Ngô Mai : "Bưu đình hô tửu, hoàng nguyệt đại như bàn" , (Lâm giang tiên , Đoản y luy mã biên trần khẩn , Từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trạm để chuyển thư từ đồ vật.

▸ Từng từ:
長亭 trường đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trạm đặt dọc đường đi ở Trung Hoa thời xưa, cứ 10 dặm lại đặt một trạm. Đoạn trường tân thanh : » Bề ngoài mười dặm trường đình «.

▸ Từng từ:
驛亭 dịch đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà dựng trên giấy tờ thư từ, dùng làm chỗ nghỉ ngơi cho các người chức việc.

▸ Từng từ:
高亭 cao đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, thuộc tỉnh Chiết Giang, có cảnh đẹp, người xưa thường tiễn đưa nhau ở đó. Chỉ chỗ tiễn biệt Đoạn trường tân thanh có câu: » Xuân đình thoắt đã đổi ra Cao Đình «.

▸ Từng từ:
鮚埼亭 cát kỳ đình

Từ điển phổ thông

tên đất (nay thuộc huyện Ngân, tỉnh Chiết Giang của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
鲒埼亭 cát kỳ đình

Từ điển phổ thông

tên đất (nay thuộc huyện Ngân, tỉnh Chiết Giang của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
方亭文集 phương đình văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng Hán văn của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
方亭詩集 phương đình thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
瑤亭使集 dao đình sứ tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập thơ bằng chữ Hán Dao Đình Hầu Hồ Sĩ Đống, làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa năm 1777. Xem tiểu sử ở vần Đống.

▸ Từng từ: 使
方亭地志類 phương đình địa chí loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách về địa dư nước ta của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn, bài tựa viết năm 1862, niên hiệu Tự Đức 15. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ: