井 - tĩnh, tỉnh, đán
井田 tỉnh điền

Từ điển trích dẫn

1. Phép chia ruộng ở Trung Hoa thời xưa, thành 9 khu như hình chữ "tỉnh" , 8 khu xung quanh chia cho 8 nhà cày cấy riêng, khu ở giữa, gọi là công điền, do 8 nhà họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chia ruộng hình chữ Tỉnh, gồm 9 khu, 8 khu xung quanh chia cho 8 gia đình cày cấy hưởng lợi, khu ở giữa thì 8 gia đình họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.

▸ Từng từ:
井魚 tỉnh ngư

Từ điển trích dẫn

1. Cá trong giếng. Tỉ dụ người có kiến thức hẹp hòi. ◇ Hoài Nam Tử : "Phù tỉnh ngư bất khả dữ ngữ đại, câu ư ải dã" , (Nguyên đạo ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá trong giếng, chỉ nhìn thấy miệng giếng, chỉ người hiểu biết hẹp hòi.

▸ Từng từ:
浚井 tuấn tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào giếng lấy nước.

▸ Từng từ:
眢井 oan tỉnh

oan tỉnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giếng khô, giếng cạn

▸ Từng từ:
鹽井 diêm tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giếng muối.

▸ Từng từ:
操井臼 thao tỉnh cữu

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân Cẩu Nhi bạch nhật gian hựu tác ta sanh kế, Lưu thị hựu thao tỉnh cữu đẳng sự, Thanh Bản tỉ đệ lưỡng cá nhân vô nhân khán quản" , , (Đệ lục hồi) Cẩu Nhi cả ngày đi làm lụng lo sinh kế, họ Lưu phải đôn đáo mọi việc trong nhà, hai chị em con Thanh, thằng Bản không có người trông nom.

▸ Từng từ:
井井有條 tỉnh tỉnh hữu điều

Từ điển trích dẫn

1. Ngay ngắn thứ tự. ◎ Như: "thư tịch mãn giá, tỉnh tỉnh hữu điều" 滿, .

▸ Từng từ:
玉井蓮賦 ngọc tỉnh liên phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài phú hoa sen trong giếng ngọc của Mạc Đĩnh Chi, danh sĩ đời Trần. Làm bài phú này, tác giả có ý tự ví mình như bông sen trong giếng ngọc. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Chi.

▸ Từng từ: