ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
井 - tĩnh, tỉnh, đán
井田 tỉnh điền
Từ điển trích dẫn
1. Phép chia ruộng ở Trung Hoa thời xưa, thành 9 khu như hình chữ "tỉnh" 井, 8 khu xung quanh chia cho 8 nhà cày cấy riêng, khu ở giữa, gọi là công điền, do 8 nhà họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép chia ruộng hình chữ Tỉnh, gồm 9 khu, 8 khu xung quanh chia cho 8 gia đình cày cấy hưởng lợi, khu ở giữa thì 8 gia đình họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.
▸ Từng từ: 井 田
井魚 tỉnh ngư
操井臼 thao tỉnh cữu
Từ điển trích dẫn
1. Làm việc nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân Cẩu Nhi bạch nhật gian hựu tác ta sanh kế, Lưu thị hựu thao tỉnh cữu đẳng sự, Thanh Bản tỉ đệ lưỡng cá nhân vô nhân khán quản" 因狗兒白日間又作些生計, 劉氏又操井臼等事, 青板姊弟兩個人無人看管 (Đệ lục hồi) Cẩu Nhi cả ngày đi làm lụng lo sinh kế, họ Lưu phải đôn đáo mọi việc trong nhà, hai chị em con Thanh, thằng Bản không có người trông nom.
▸ Từng từ: 操 井 臼