ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
乳 - nhũ
乳母 nhũ mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Vú em, vú nuôi. ☆ Tương tự: "nãi ma" 奶媽. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thuyết trước, lập khắc tiện yếu khứ hồi Giả mẫu, niện tha nhũ mẫu" 說著, 立刻便要去回賈母, 攆他乳母 (Đệ bát hồi) (Bảo Ngọc) nói xong, muốn sang trình Giả mẫu ngay, đòi đuổi bà vú của mình đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vú em, vú nuôi.
▸ Từng từ: 乳 母
乳臭 nhũ xú
Từ điển trích dẫn
1. Mùi hôi sữa trong miệng. Tỉ dụ còn non trẻ không biết. ◇ Hán Thư 漢書: "Thị khẩu thượng nhũ xú, bất năng đáng Hàn Tín" 是口尚乳臭, 不能當韓信 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Miệng còn đầy hôi sữa, không thể địch lại Hàn Tín.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi hôi của sữa. Hôi sữa, chỉ ngừơi quá non trẻ, không kinh nghiệm.
▸ Từng từ: 乳 臭