乳 - nhũ
乳人 nhũ nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vú em.

▸ Từng từ:
乳傭 nhũ dung

Từ điển trích dẫn

1. Người vú em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vú em.

▸ Từng từ:
乳名 nhũ danh

Từ điển trích dẫn

1. Tên đặt lúc mới sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cha mẹ đặt ra lúc mới đẻ.

▸ Từng từ:
乳头 nhũ đầu

nhũ đầu

giản thể

Từ điển phổ thông

đầu vú, núm vú

▸ Từng từ:
乳媪 nhũ uẩn

Từ điển trích dẫn

1. Vú em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vú em.

▸ Từng từ:
乳嫗 nhũ ẩu

Từ điển trích dẫn

1. Vú em. Cũng gọi là "nãi mụ" .
2. ☆ Tương tự: "nhũ mẫu" , "nghị mẫu" , "dưỡng nương" .

▸ Từng từ:
乳廱 nhũ ung

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh nhọt ở vú.

▸ Từng từ:
乳房 nhũ phòng

Từ điển trích dẫn

1. Buồng vú, bộ vú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng vú, bộ vú đàn bà con gái.

▸ Từng từ:
乳柑 nhũ cam

Từ điển trích dẫn

1. Tên một giống cam rất ngọt. § Tức là giống "Ôn Châu mật cam" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cam, qu‎ýt rất ngọt.

▸ Từng từ:
乳母 nhũ mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Vú em, vú nuôi. ☆ Tương tự: "nãi ma" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thuyết trước, lập khắc tiện yếu khứ hồi Giả mẫu, niện tha nhũ mẫu" , 便, (Đệ bát hồi) (Bảo Ngọc) nói xong, muốn sang trình Giả mẫu ngay, đòi đuổi bà vú của mình đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vú em, vú nuôi.

▸ Từng từ:
乳汁 nhũ chấp

Từ điển trích dẫn

1. Sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sữa. Sữa.

▸ Từng từ:
乳牛 nhũ ngưu

Từ điển trích dẫn

1. Con bê sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bò non, con bê.

▸ Từng từ:
乳癰 nhũ ung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nhọt ở vú.

▸ Từng từ:
乳糖 nhũ đường

Từ điển trích dẫn

1. Chất ngọt trong sữa (tiếng Pháp: lactose).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất ngọt trong sữa, tức chất ( Lactose ).

▸ Từng từ:
乳腺 nhũ tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Hạch trong vú, tiết ra sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạch trong vú, làm ra sữa.

▸ Từng từ:
乳臭 nhũ xú

Từ điển trích dẫn

1. Mùi hôi sữa trong miệng. Tỉ dụ còn non trẻ không biết. ◇ Hán Thư : "Thị khẩu thượng nhũ xú, bất năng đáng Hàn Tín" , (Cao đế kỉ thượng ) Miệng còn đầy hôi sữa, không thể địch lại Hàn Tín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của sữa. Hôi sữa, chỉ ngừơi quá non trẻ, không kinh nghiệm.

▸ Từng từ:
乳酪 nhũ lạc

Từ điển trích dẫn

1. Thực phẩm làm ra từ sữa động vật (dê, bò...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất béo trong sữa, chất bơ ( Beurre ).

▸ Từng từ:
乳酸 nhũ toan

Từ điển trích dẫn

1. Chất sữa chua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất sữa chua.

▸ Từng từ:
乳頭 nhũ đầu

nhũ đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu vú, núm vú

Từ điển trích dẫn

1. Núm vú. § Cũng gọi là "nãi đầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu vú, núm vú.

▸ Từng từ:
乳齒 nhũ xỉ

nhũ xỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

răng sữa

Từ điển trích dẫn

1. Răng sữa. Cũng gọi là "nãi nha" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng sữa, răng non của trẻ con.

▸ Từng từ:
乳齿 nhũ xỉ

nhũ xỉ

giản thể

Từ điển phổ thông

răng sữa

▸ Từng từ: 齿
哺乳 bộ nhũ

bộ nhũ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cho bú sữa

▸ Từng từ:
孚乳 phu nhũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấp trứng ( nói về loài chim gà ).

▸ Từng từ:
煉乳 luyện nhũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa bò đặc đóng hộp. Sữa hộp.

▸ Từng từ:
鍾乳 chung nhũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vú chuông, cái núm chuông.

▸ Từng từ:
哺乳類 bộ nhũ loại

Từ điển trích dẫn

1. Loại có vú, cho con bú.

▸ Từng từ: