並 - bính, tính, tịnh
並不 tịnh bất

tịnh bất

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoàn toàn không, dứt khoát không

▸ Từng từ:
並且 tịnh thả

tịnh thả

phồn thể

Từ điển phổ thông

và, vả lại, mà còn

▸ Từng từ:
並入 tịnh nhập

tịnh nhập

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhập vào, kết hợp với

▸ Từng từ:
並列 tịnh liệt

tịnh liệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứng cạnh nhau, xếp cạnh nhau

▸ Từng từ:
並排 tịnh bài

tịnh bài

phồn thể

Từ điển phổ thông

kề sát, sóng đôi cùng nhau

▸ Từng từ:
並立 tịnh lập

tịnh lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

song song tồn tại

Từ điển trích dẫn

1. Đồng thời tồn tại. § Ý nói cùng có địa vị, thế lực tương đương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quyết tính bất trắc, huống kim lưỡng hùng bất tịnh lập, thảng bỉ tửu hậu trí độc, thiếp tương nại như" , , , (Đệ thập tam hồi) (Lí) Quyết là người không lường được. Vả nay hai bậc anh hùng không thể cùng lúc đứng ngang nhau. (Phu quân sang bên ấy,) ví dù trong khi ăn uống, bị đánh thuốc độc, thiếp làm thế nào?
2. Đứng cùng nhau. ◎ Như: "tha môn lưỡng nhân tại đài thượng tịnh lập trước" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng đứng ngang nhau.

▸ Từng từ:
並緣 bạng duyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liên kết với nhau.

▸ Từng từ:
並肩 tinh kiên

tinh kiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kề vai, sát cánh

tịnh kiên

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Sánh vai, kề vai. ◇ Kim Bình Mai : "Lưỡng nhân tịnh kiên nhi hành" (Đệ nhị thất hồi).
2. Tỉ dụ địa vị, giai cấp, tài năng hoặc thế lực tương đương.
3. Tỉ dụ đồng lòng hành động, cùng nhau gắng sức. ◎ Như: "tịnh kiên phấn đấu" .
4. Đồng thời. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Tuy cổ văn nhã thịnh thế, bất năng tịnh kiên nhi sinh" , (Dương bình sự văn tập , Hậu tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sánh vai, kề vai.

▸ Từng từ:
並舉 tịnh cử

tịnh cử

phồn thể

Từ điển phổ thông

cùng làm song song

▸ Từng từ:
並蒂 tịnh đế

Từ điển trích dẫn

1. Hai hoa chung một đài. Cũng viết là "tịnh đế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về những bông hoa cùng chung một cuống. Cung oán ngâm khúc : » Chùm hoa tịnh đế trơ trơ chưa tàn «.

▸ Từng từ:
並行 tịnh hành

tịnh hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đi song song
2. tiến hành song song

▸ Từng từ:
並進 tịnh tiến

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau tiến lên. ◇ Chung Hội : "Trấn tây chư quân, ngũ quân tịnh tiến" 西, (Hịch Thục văn ).
2. Chèn ép, tranh đua thế lực, địa vị... với nhau. ◇ Đông Phương Sóc : "Phụ bật chi thần ngõa giải, nhi tà siểm chi nhân tịnh tiến" , (Phi hữu tiên sanh luận ) Những bề tôi phụ tá giúp vua đều thất bại đổ vỡ, mà bọn gian tà nịnh nọt thì đua nhau giành giựt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau tới phía trước.

▸ Từng từ: