鴆 - chậm, trấm, trậm
飲鴆 ẩm trẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu độc. Cũng như Ẩm độc. Trẩm là tên một loài chim, tương truyền lông nó cực độc, nhúnh vào rượu mà uống tất chết. Cũng đọc Chậm.

▸ Từng từ:
鴆酒 chậm tửu

chậm tửu

phồn thể

Từ điển phổ thông

rượu độc

▸ Từng từ:
飲鴆止渴 ẩm trậm chỉ khát

Từ điển trích dẫn

1. Uống rượu độc cho hết khát. Tỉ dụ chỉ lo giải quyết khó khăn trước mắt mà không nghĩ tới hậu hoạn. ◎ Như: "hấp thực độc phẩm lai giải ẩn, vô dị thị ẩm trậm chỉ khát đích tự sát hành vi" , .

▸ Từng từ: