鬧 - nháo, náo
吵鬧 sảo náo

sảo náo

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. Ồn ào, huyên náo.
2. Cãi cọ, tranh cãi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bích Ngân, Thu Văn, Xạ Nguyệt đẳng chúng nha hoàn kiến sảo náo, đô nha tước vô văn đích tại ngoại đầu thính tiêu tức" , , , (Đệ tam thập nhất hồi) Bọn a hoàn Bích Ngân, Thu Vân, Xạ Nguyệt thấy mấy người kia cãi nhau dữ quá, đều cứ lẳng lặng đứng ở ngoài nghe.

▸ Từng từ:
喧鬧 huyên náo

huyên náo

phồn thể

Từ điển phổ thông

huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

▸ Từng từ:
鬧事 náo sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây chuyện ồn ào.

▸ Từng từ:
鬧動 náo động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ồn ào rối loạn.

▸ Từng từ:
鬧熱 náo nhiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ồn ào nhộn nhịp.

▸ Từng từ:
鬧鍾 náo chung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồng hồ có chuông báo thức.

▸ Từng từ: