ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
頌 - dung, tụng
傳頌 truyền tụng
Từ điển trích dẫn
1. Sự việc được truyền rộng xưng tụng. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Phù xưng thượng cổ chi truyền tụng, biện nhi bất khác, đạo tiên vương nhân nghĩa nhi bất năng chánh quốc giả, thử diệc khả dĩ hí nhi bất khả dĩ vi trị dã" 夫稱上古之傳頌, 辯而不愨, 道先王仁義而不能正國者, 此亦可以戲而不可以為治也 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上).
2. Truyền rộng ca ngợi.
2. Truyền rộng ca ngợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời khen ngợi được nói từ người này sang người khác.
▸ Từng từ: 傳 頌