ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
項 - hạng
上項 thượng hạng
強項 cường hạng
Từ điển trích dẫn
1. Cứng cỏi, không chịu uy vũ khuất phục. ◇ Vương Thế Trinh 王世貞: "Đổng Huynh như thử trung ngạnh, dã bất quý Đổng Tuyên chi cường hạng liễu" 董兄如此忠鯁, 也不愧董宣之強項了 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Ấu hải nghị bổn 幼海議本).
2. Hoành hành, ngang ngược. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Phòng trung dĩ kinh bạc minh, hắc ám hoàn tại tứ giác cường hạng" 房中已經薄明, 黑暗還在四角強項 (Tập ngoại 集外, Muội sảng 昧爽).
2. Hoành hành, ngang ngược. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Phòng trung dĩ kinh bạc minh, hắc ám hoàn tại tứ giác cường hạng" 房中已經薄明, 黑暗還在四角強項 (Tập ngoại 集外, Muội sảng 昧爽).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cổ bướng bỉnh.
▸ Từng từ: 強 項