韁 - cương
韁鎖 cương tỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột ngựa và cái khóa, chỉ sự trói buộc của công danh. Thơ của Nguyễn Công Trứ có câu: » Ngoài vòng cương tỏa chân cao thấp «.

▸ Từng từ:
名韁利鎖 danh cương lợi tỏa

Từ điển trích dẫn

1. Bị ràng buộc trong vòng danh lợi. ◇ Liễu Vĩnh : "Túy hương quy xứ tu tận hứng, mãn chước cao ngâm. Hướng thử miễn, danh cương lợi tỏa, hư phí quang âm" , 滿. , , (Hạ vân phong , Yến đường thâm từ ) Trở lại làng say nên hết mực hứng khởi, đầy chén cao ngâm. Hướng về đây, thoát khỏi ràng buộc của danh lợi, không uổng phí tháng ngày.

▸ Từng từ: