ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
靡 - ma, mi, my, mĩ, mị, mỹ
淫靡 dâm mĩ
Từ điển trích dẫn
1. Xa hoa, lãng phí. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Xa xỉ hòa dâm mĩ chỉ thị nhất chủng xã hội băng hội hủ hóa đích hiện tượng, quyết bất thị nguyên nhân" 奢侈和淫靡只是一種社會崩潰腐化的現象, 決不是原因 (Nam khang bắc điệu tập 南腔北調集, Quan ư nữ nhân 關於女人).
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇ Chung Vanh 鍾嶸: "Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài" 惠休淫靡, 情過其才 (Thi phẩm 詩品, Quyển hạ 卷下).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng" 淫靡之聲, 欣之者眾 (Lục căn sám văn 六根懺文).
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇ Chung Vanh 鍾嶸: "Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài" 惠休淫靡, 情過其才 (Thi phẩm 詩品, Quyển hạ 卷下).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng" 淫靡之聲, 欣之者眾 (Lục căn sám văn 六根懺文).
▸ Từng từ: 淫 靡
靡靡 mĩ mĩ
Từ điển trích dẫn
1. Trì hoãn, chậm chạp. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hành mại mĩ mĩ, Trung tâm diêu diêu" 行邁靡靡, 中心搖搖 (Vương phong 王風, Thử li 黍離) Bước đi chầm chậm, Trong lòng xao xuyến.
2. Dáng cỏ rạp xuống theo gió. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Bạc thảo mĩ mĩ" 薄草靡靡 (Cao đường phú 高唐賦) Cỏ mỏng rạp theo chiều gió.
3. Đồi trụy, dâm đãng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Âm thanh mĩ mĩ, phong độ hiệp tiết" 音聲靡靡, 風度狎褻 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Tiếng hát dâm dật, dáng điệu suồng sã.
4. Hết, tận. ◇ Lục Cơ 陸機: "Thân lạc lạc nhi nhật hi, Hữu mĩ mĩ nhi dũ tác" 親落落而日稀, 友靡靡而愈索 (Thán thệ phú 歎逝賦) Người thân thưa thớt ngày thêm vắng, Bạn bè hết cả lại càng trơ trọi.
5. Nhỏ nhắn.
2. Dáng cỏ rạp xuống theo gió. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Bạc thảo mĩ mĩ" 薄草靡靡 (Cao đường phú 高唐賦) Cỏ mỏng rạp theo chiều gió.
3. Đồi trụy, dâm đãng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Âm thanh mĩ mĩ, phong độ hiệp tiết" 音聲靡靡, 風度狎褻 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Tiếng hát dâm dật, dáng điệu suồng sã.
4. Hết, tận. ◇ Lục Cơ 陸機: "Thân lạc lạc nhi nhật hi, Hữu mĩ mĩ nhi dũ tác" 親落落而日稀, 友靡靡而愈索 (Thán thệ phú 歎逝賦) Người thân thưa thớt ngày thêm vắng, Bạn bè hết cả lại càng trơ trọi.
5. Nhỏ nhắn.
▸ Từng từ: 靡 靡