靡 - ma, mi, my, mĩ, mị, mỹ
依靡 y mi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào kẻ có thế lực để cầu cạnh.

▸ Từng từ:
委靡 ủy mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút, yếu kém. Yếu đuối. Hèn yếu.

▸ Từng từ:
弟靡 đệ mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Thuận theo sóng trôi.

▸ Từng từ:
淫靡 dâm mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Xa hoa, lãng phí. ◇ Lỗ Tấn : "Xa xỉ hòa dâm mĩ chỉ thị nhất chủng xã hội băng hội hủ hóa đích hiện tượng, quyết bất thị nguyên nhân" , (Nam khang bắc điệu tập 調, Quan ư nữ nhân ).
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇ Chung Vanh : "Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài" , (Thi phẩm , Quyển hạ ).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇ Giản Văn Đế : "Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng" , (Lục căn sám văn ).

▸ Từng từ:
綺靡 ỷ mi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rực rỡ xa hoa.

▸ Từng từ:
萎靡 uy mĩ

uy mĩ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ủ rũ, không hăng hái.

ủy mĩ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ủ rũ, không hăng hái.

▸ Từng từ:
靡靡 mĩ mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Trì hoãn, chậm chạp. ◇ Thi Kinh : "Hành mại mĩ mĩ, Trung tâm diêu diêu" , (Vương phong , Thử li ) Bước đi chầm chậm, Trong lòng xao xuyến.
2. Dáng cỏ rạp xuống theo gió. ◇ Tống Ngọc : "Bạc thảo mĩ mĩ" (Cao đường phú ) Cỏ mỏng rạp theo chiều gió.
3. Đồi trụy, dâm đãng. ◇ Liêu trai chí dị : "Âm thanh mĩ mĩ, phong độ hiệp tiết" , (Phượng Dương sĩ nhân ) Tiếng hát dâm dật, dáng điệu suồng sã.
4. Hết, tận. ◇ Lục Cơ : "Thân lạc lạc nhi nhật hi, Hữu mĩ mĩ nhi dũ tác" , (Thán thệ phú ) Người thân thưa thớt ngày thêm vắng, Bạn bè hết cả lại càng trơ trọi.
5. Nhỏ nhắn.

▸ Từng từ: