附 - phụ
依附 y phụ

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, nương tựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương dựa và chạy theo kẻ có quyền thế để cầu cạnh.

▸ Từng từ:
內附 nội phụ

Từ điển trích dẫn

1. Quy phụ triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệ thuộc nước mình.

▸ Từng từ:
招附 chiêu phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi người khác hàng phục mình.

▸ Từng từ:
攀附 phan phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vịn vào mà leo lên cao — Nhờ vả, chạy theo bợ đỡ người quyền thế.

▸ Từng từ:
朋附 bằng phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập phe đảng.

▸ Từng từ:
歸附 quy phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo về để xin nương tựa.

▸ Từng từ:
藩附 phiên phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa, quy thuộc triều đình, làm phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
豫附 dự phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui lòng tuân theo.

▸ Từng từ:
趨附 xu phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo kẻ khác bợ đỡ cầu lợi — Về hùa với.

▸ Từng từ:
阿附 a phụ

Từ điển trích dẫn

1. Nịnh hót hùa theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hùa theo mà quỵ lụy.

▸ Từng từ:
附化 phụ hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi mà xin dựa theo, không chống lại như trước nữa ( nói về nước này quy thuận hước kia ).

▸ Từng từ:
附和 phụ họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên tiếng thêm vào mà hòa theo. Chỉ dự tán thành.

▸ Từng từ:
附子 phụ tử

Từ điển trích dẫn

1. Cây cao ba bốn thước ta, thân có bốn góc, lá như hình bàn tay, mùa thu ra hoa, giống như giép nhà sư, tục gọi là "tăng hài cúc" . Lá có độc, rễ nhiều, tính nóng, vị cay, dùng làm thuốc.

▸ Từng từ:
附屬 phụ thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào và ở dưới quyền một nước khác — Thêm vào, không phải là phần chính.

▸ Từng từ:
附庸 phụ dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào, thuộc vào một nước khác.

▸ Từng từ:
附從 phụ tùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin theo để dựa vào một nước khác — Đi theo để thêm vào. Kèm theo — Nay ta còn hiểu là những bộ phận rời của xe cộ máy móc, kèm theo với các loại xe cộ máy móc đó, để thay thế khi hư hỏng.

▸ Từng từ:
附給 phụ cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa thêm — Món tiền đưa thêm, ngoài món tiền chính.

▸ Từng từ:
附近 phụ cận

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp cận, sát gần.
2. Chỗ gần, lân cận. ◇ Tào Ngu : "Phương Đạt Sanh: Kì quái, chẩm ma giá cá địa phương hội hữu kê khiếu? Trần Bạch Lộ: Phụ cận tựu thị nhất cá thị tràng" : , ? : (Nhật xuất , Đệ nhất mạc).
3. Làm cho thân gần. ◇ Thượng thư đại truyện : "Tử Cống viết: Diệp Công vấn chánh ư Phu Tử, Tử viết: Chánh tại phụ cận nhi lai viễn" : , : (Quyển ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần, dựa sát ngay bên.

▸ Từng từ:
附錄 phụ lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép thêm vào — Phần chép thêm vào một cuốn sách.

▸ Từng từ:
白附子 bạch phụ tử

Từ điển trích dẫn

1. Cây nhỏ, thân cao một thước, không có cành, mọc chỗ ẩm thấp, rễ giống "phụ tử" , dùng làm thuốc.

▸ Từng từ:
附加刑 phụ gia hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trừng phạt thêm vào cái hình phạt chính. Thí dụ đã bị tử hình, còn bị tịch thu tài sản.

▸ Từng từ:
魂不附體 hồn bất phụ thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồn không nương vào xác, ý nói rất sợ hãi, sợ hết hồn.

▸ Từng từ: