鍾 - chung
鍾乳 chung nhũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vú chuông, cái núm chuông.

▸ Từng từ:
鍾帶 chung đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai chuông.

▸ Từng từ:
鍾情 chung tình

Từ điển trích dẫn

1. Cảm tình ái mộ (như chén rượu) dốc hết cho một người hoặc một sự vật. ◎ Như: "nhất kiến chung tình" nam nữ mới gặp mặt lần đầu đã yêu thương nhau ngay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu trai gái bền vững, không thay đổi ( như được đúc lại ). Hát nói Cao Bá Quát có câu: » Chữ chung tình biết nói cùng ai «.

▸ Từng từ:
鍾意 chung ý

Từ điển trích dẫn

1. Vừa ý, mãn ý, thích ý. § Sau này thường viết thành "trung ý" .

▸ Từng từ:
鍾愛 chung ái

Từ điển trích dẫn

1. Yêu quý, thương yêu đặc biệt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lệnh lang như thị tư chất, tưởng lão thái phu nhân, phu nhân bối tự nhiên chung ái cực hĩ!" , , (Đệ thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu bền vững ( như được đúc kết lại ).

▸ Từng từ:
鬧鍾 náo chung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồng hồ có chuông báo thức.

▸ Từng từ:
老態龍鍾 lão thái long chung

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung già cả suy yếu chậm chạp. ☆ Tương tự: "bồng đầu lịch xỉ" , "đầu đồng xỉ hoát" . ★ Tương phản: "phản lão hoàn đồng" , "niên phú lực cường" . ◇ Lục Du : "Lão thái long chung tật vị bình, Cánh kham tục sự bại u tình" , (Thính vũ ).

▸ Từng từ: