鉤 - câu
掛鉤 quải câu

quải câu

phồn thể

Từ điển phổ thông

móc vào nhau, kết vào nhau

▸ Từng từ:
斜鉤 tà câu

tà câu

phồn thể

Từ điển phổ thông

nét móc lưỡi câu, nét

▸ Từng từ:
鉤指 câu chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhẫn ( đeo ở ngón tay ).

▸ Từng từ:
鉤校 câu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm tra lại kết quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kết quả.

▸ Từng từ:
鉤深 câu thâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét ở chỗ sâu xa.

▸ Từng từ:
鉤玄 câu huyền

Từ điển trích dẫn

1. Tìm xét tinh tủy, tinh nghĩa của sự vật. ◇ Hàn Dũ : "Kỉ sự giả tất đề kì yếu, toản ngôn giả tất câu kì huyền. Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên" , . , (Tiến học giải ).

▸ Từng từ:
鉤距 câu cự

Từ điển trích dẫn

1. Moi móc chuyện kín để xét án.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Moi móc chuyện kín để xét án.

▸ Từng từ:
鉤鐮 câu liêm

Từ điển trích dẫn

1. Cái liềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm. Con dao cong có cán dài.

▸ Từng từ:
鉤餌 câu nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Lưỡi câu và mồi câu cá. ◇ Trang Tử : "Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa, tắc ngư loạn ư thủy hĩ" , (Khư khiếp ) Những thứ lưỡi câu, mồi, lưới, rập, lờ, đó càng nhiều, thì cá loạn ở nước.
2. Nhử, dẫn dụ. ◇ Khổng Tùng Tử : "Kim đồ dĩ cao quan hậu lộc câu nhị quân tử, vô tín dụng chi ý" 祿, (Công nghi ) Nay lại lấy quan cao bổng hậu nhử bậc quân tử, chứ không có ý tin dùng.
3. Cò mồi (để dẫn dụ người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưỡi câu và mồi câu. Chỉ mồi phú quý.

▸ Từng từ:
鉤深致遠 câu thâm trí viễn

Từ điển trích dẫn

1. Tìm xét sâu xa. ◇ Dịch Kinh : "Thám trách sách ẩn, câu thâm trí viễn" , (Hệ từ thượng ) Dò xét ở chỗ thâm u, tìm tòi cái ẩn giấu, thấu chỗ sâu kín, vời được cái xa thẳm.

▸ Từng từ: