遭 - tao
周遭 chu tao

Từ điển trích dẫn

1. Khắp vòng, chu vi. ◇ Lưu Vũ Tích : "San vi cố quốc chu tao tại, Triều đả không thành tịch mịch hồi" , (Thạch đầu thành ).

▸ Từng từ:
遭逢 tao phùng

tao phùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp, gặp gỡ tình cờ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ không hẹn trước. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Nhưng tiếc cho tạo hóa khéo vô tình, ngàn năm một hội tao phùng, phận thủy có phận chung sao chẳng có «.

▸ Từng từ:
遭遇 tao ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ tình cờ, không định trước.

▸ Từng từ: