速 - tốc
加速 gia tốc

gia tốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xúc tiến công việc
2. gia tốc (vật lý)

▸ Từng từ:
即速 tức tốc

Từ điển trích dẫn

1. Mau gấp, lập tức.

▸ Từng từ:
卽速 tức tốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật mau lẹ, ngay lúc đó.

▸ Từng từ:
快速 khoái tốc

khoái tốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhanh chóng, tốc độ, mau lẹ

▸ Từng từ:
急速 cấp tốc

Từ điển trích dẫn

1. Mau chóng, tấn tốc, lập tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau chóng. Gấp rút.

▸ Từng từ:
火速 hỏa tốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mau, rất gấp.

▸ Từng từ:
疾速 tật tốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ.

▸ Từng từ:
神速 thần tốc

thần tốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thần tốc

Từ điển trích dẫn

1. Cực kì mau lẹ, nhanh chóng phi thường. ◇ Lỗ Tấn : "Khởi pháp quan chi độc nhật kí, cánh như thử kì thần tốc da!" , (Thư tín tập , Trí hứa thọ thường ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực mau lẹ.

▸ Từng từ:
迅速 tấn tốc

Từ điển trích dẫn

1. Rất nhanh chóng. ◇ Bồ Đạo Nguyên : "Tấn tốc quang âm nhất lữ đình, Công danh bất thải tấn mao thanh" , (Họa triệu quân tích đề vương trọng lễ bích vận ).
2. ☆ Tương tự: "mẫn tiệp" , "khoái tiệp" , "khoái tốc" , "hỏa tốc" , "cấp tốc" .
3. ★ Tương phản: "hoãn mạn" , "trì mạn" , "trì hoãn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tấn tật , Tấn tiệp .

▸ Từng từ:
速力 tốc lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nhanh. Như Tốc độ.

▸ Từng từ:
速度 tốc độ

tốc độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tốc độ, vận tốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức nhanh đạt được.

▸ Từng từ:
速成 tốc thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc mau lẹ.

▸ Từng từ:
速行 tốc hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mau, chạy mau.

▸ Từng từ:
速記 tốc kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối ghi chép đặc biệt, thật mau.

▸ Từng từ:
速辜 tốc cô

Từ điển trích dẫn

1. Rước lấy tội vạ. ◇ Thượng Thư : "Thiên phi ngược, duy dân tự tốc cô" , (Tửu cáo ) Trời không tàn hại, chỉ tự người làm ác mà rước lấy tội vạ.

▸ Từng từ: