辰 - thìn, thần
不辰 bất thần

Từ điển trích dẫn

1. Không gặp thời. ◇ Thi Kinh : "Ngã sanh bất thần, Phùng thiên đản nộ" , (Đại nhã , Tang nhu ) Ta sinh ra không gặp thời, Gặp lúc nổi cơn thịnh nộ.

▸ Từng từ:
北辰 bắc thần

Từ điển trích dẫn

1. Tên sao, tức "Bắc cực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sao, tức Bắc cực .

▸ Từng từ:
拱辰 củng thần

Từ điển trích dẫn

1. Các ngôi sao đều hướng về ngôi Bắc Đẩu. ◇ Luận Ngữ : "Vi chính dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở nhi chúng tinh củng chi" , , (Vi chính ) Làm chính trị mà dùng đức, thì như sao Bắc Đẩu ở một nơi mà các ngôi sao khác hướng về cả.
2. Tỉ dụ bốn phương quy phục bậc vua có đức độ. § Cũng nói "củng bắc" , "củng cực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng về.

▸ Từng từ:
搖辰 dao thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa môi, chỉ ý hay nói, hay khoác lác.

▸ Từng từ:
星辰 tinh thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tinh tú 宿.

▸ Từng từ: