輔 - phụ
輔佐 phụ tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
輔助 phụ trợ

phụ trợ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phụ tá .

▸ Từng từ:
輔導 phụ đạo

phụ đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ đạo, dạy kèm

Từ điển trích dẫn

1. Phụ tá dẫn đạo. ◇ Chu Thư : "Thả tiên đế phó chúc vi thần, duy lệnh phụ đạo bệ hạ, kim gián nhi bất tòng, thật phụ cố thác" , , , (Vũ Văn Hiếu Bá truyện ).
2. Chỉ quan phụ đạo. ◇ Trần Thư : "Như thần ngu kiến, nguyện tuyển đôn trọng chi tài, dĩ cư phụ đạo" , , (Khổng Hoán truyện ).
3. Giúp đỡ và chỉ dẫn (về học tập, làm việc). ◇ Băng Tâm : "Tha môn hoàn tại nhận chân địa phụ đạo tha môn hài tử môn đích học tập" (Kí tiểu độc giả , Thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy dạy học của vua lúc vua còn nhỏ — Giúp đỡ, dẫn dắt. » Một dòng phụ đạo xưa nay «. ( Đại Nam Quốc sử ).

▸ Từng từ:
輔弼 phụ bật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Nói về bề tôi giúp vua lo việc triều đình.

▸ Từng từ:
輔政 phụ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ việc nước, Nói về quan đại thần cầm quyền khi vua còn quá nhỏ. » Đặt quan phụ chính để nay giúp phò «. ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
輔相 phụ tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu triều đình, giúp vua lo việc nước.

▸ Từng từ:
輔翼 phụ dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
電腦輔助設計 điện não phụ trợ thiết kế

Từ điển phổ thông

thiết kế với sự trợ giúp của máy tính CAD (computer aided design)

▸ Từng từ: