軋 - ca, loát, yết
傾軋 khuynh loát

Từ điển trích dẫn

1. Bài bác, hủy báng, chèn ép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho đổ ngã để thủ lợi.

▸ Từng từ:
咿軋 y yết

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) 1. Tiếng trục bánh xe quay. ◇ Lục Du : "Hà nhân họa đắc nông gia lạc, Y yết sào xa cách đoản tường" , (Đông song tiểu chước ) Ai người vẽ được thú nhà nông, Lọc cọc quay tơ cách khúc tường. 2. Tiếng mái chèo thuyền. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Kiến đại giang trung họa thuyền nhất chích, lỗ thanh y yết, tự thượng lưu nhi hạ" , , (Quyển thập tam) Thấy giữa sông lớn một chiếc thuyền có vẽ hình, tiếng mái chèo róc rách, từ thượng lưu xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe chạy.

▸ Từng từ:
軋忽 yết hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Lâu dài.

▸ Từng từ:
軋軋 yết yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đúc, thành bầy — Tiếng tượng thanh chỉ tiếng cót két, vật gì nghiến vào nhau.

▸ Từng từ:
輣軋 bành yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sóng xô nhau. Ta quen gọi Bành loát.

▸ Từng từ: