貢 - cống
入貢 nhập cống

Từ điển trích dẫn

1. Một nước đem phẩm vật tiến hiến cho triều đình một nước khác gọi là "nhập cống".
2. Học trò vào kinh thi hội gọi là "nhập cống".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem vào mà biếu.

▸ Từng từ:
朝貢 triều cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp mặt gặp vua và dâng lễ vật.

▸ Từng từ:
歲貢 tuế cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước nhỏ hàng năm nạp phẩm vật cho nước lớn.

▸ Từng từ:
職貢 chức cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng hiến. Nói về Chư hầu nạp cống thiên tử.

▸ Từng từ:
西貢 tây cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thời xưa, phiên âm của Sài Gòn.

▸ Từng từ: 西
貢品 cống phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Vật để cống tiến, vật quý nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật dâng hiến.

▸ Từng từ:
貢士 cống sĩ

cống sĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẻ sĩ được tiến cử lên

Từ điển trích dẫn

1. Người ứng thí tiến sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò giỏi được tiến cử — Người thi trong kì thi Hội.

▸ Từng từ:
貢物 cống vật

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cống phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cống phẩm .

▸ Từng từ:
貢獻 cống hiến

Từ điển trích dẫn

1. Dâng biếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng biếu người trên.

▸ Từng từ:
貢生 cống sinh

cống sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Thời đại khoa cử, chỉ học sinh giỏi ở phủ, châu, huyện được tuyển cho lên kinh đô vào trường Thái học; gồm có "phó cống" , "bạt cống" , "ưu cống" , "tuế cống" , "ân cống" , v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò giỏi ở các địa phương được tiến cử lên kinh đô theo học.

▸ Từng từ:
貢納 cống nạp

Từ điển trích dẫn

1. Dâng nộp, tiến cống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng nộp.

▸ Từng từ:
貢舉 cống cử

Từ điển trích dẫn

1. Chọn người tài đề bạt lên triều đình (phương pháp tiến cử nhân tài thời xưa). ◇ Chu Lễ : "Bang quốc cử hiền giả ư vương, tắc cống cử chi thủy dã" , (Đại tư đồ ).
2. Chỉ khảo thí (thời khoa cử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn người tài, dâng lên vua.

▸ Từng từ:
賦貢 phú cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc nước nhỏ hàng năm phải nạp tiền của cho nước lớn.

▸ Từng từ:
進貢 tiến cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng nộp.

▸ Từng từ:
鄉貢 hương cống

hương cống

phồn thể

Từ điển phổ thông

đỗ cử nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người do các địa phương tiến cử về triều để vua dùng vào việc nước — Danh hiệu khoa cử đời Lê, dành cho người đậu kì thi Hương, tức Cử nhân đời Nguyễn.

▸ Từng từ: