谷 - cốc, dục, lộc
五谷 ngũ cốc

ngũ cốc

giản thể

Từ điển phổ thông

5 loài cốc (gồm: đạo , thử , tắc , mạch , thục )

▸ Từng từ:
寒谷 hàn cốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang lạnh, chỉ nơi hẻo lánh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiêu dao nơi hàn cốc thanh sơn «.

▸ Từng từ:
山谷 sơn cốc

sơn cốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hang núi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang núi — Khe núi, khoảng giữa hai trái núi.

▸ Từng từ:
峡谷 hạp cốc

hạp cốc

giản thể

Từ điển phổ thông

khe núi, hẻm núi, hẽm núi

▸ Từng từ:
峽谷 hạp cốc

hạp cốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

khe núi, hẻm núi, hẽm núi

▸ Từng từ:
崖谷 nhai cốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang ở sườn núi.

▸ Từng từ:
布谷 bố cốc

bố cốc

giản thể

Từ điển phổ thông

chim bố cốc (loài chim qua tiết cốc vũ mới kêu, qua tiết hạ chí rồi thôi, tiếng như giục người cấy lúa, nên gọi là chim bố cốc)

▸ Từng từ:
幽谷 u cốc

u cốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hang tối

▸ Từng từ:
曼谷 mạn cốc

mạn cốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Bangkok, thủ đô của Thái Lan

▸ Từng từ:
窮谷 cùng cốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hốc núi thật xa. Chỉ nơi xa xôi vắng vẻ. Cũng nói Thâm sơn cùng cốc.

▸ Từng từ:
谷蠡 lộc lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu phong cho con trai của vua Hung nô thời cổ.

▸ Từng từ:
谷谷 cốc cốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chim kêu.

▸ Từng từ:
谷風 cốc phong

Từ điển trích dẫn

1. Gió xuân. Cũng như "đông phong" . Còn viết là "cốc phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cốc phong .

▸ Từng từ:
谷飲 cốc ẩm

Từ điển trích dẫn

1. Uống nước khe suối. Nghĩa bóng: Ở ần.

▸ Từng từ:
大峽谷 đại hạp cốc

Từ điển trích dẫn

1. "Đại hạp cốc quốc gia công viên" : tức Grand Canyon National Park (Mĩ Quốc).

▸ Từng từ:
鬼谷子 quỷ cốc tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một học giả, một nhà hùng biện, một nhà chính trị lừng danh thời Xuân Thu, thầy học của hai nhà du thuyết là Tô Tài và Trương Nghi. Đời sau thường nhận làm quỷ Cốc Tử là tổ sư của nghề bối toán.

▸ Từng từ: