ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
裙 - quần
裙釵 quần thoa
Từ điển trích dẫn
1. Váy và thoa cài đầu, đều là phục sức của phụ nữ, nên "quần thoa" 裙釵 mượn chỉ phụ nữ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hà ngã đường đường tu mi thành bất nhược bỉ quần thoa tai, thật quý tắc hữu dư" 何我堂堂鬚眉誠不若彼裙釵哉, 實愧則有餘 (Đệ nhất hồi) Sao ta đường đường là bậc tu mi mà không bằng khách quần thoa ư, thực rất đáng thẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quần và vật cài tóc, là vật dụng của đàn bà. Chỉ đàn bà con gái. » Khách quần thoa mà để lạnh lùng « ( Cung oán ).
▸ Từng từ: 裙 釵