ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
術 - thuật, toại
學術 học thuật
幻術 huyễn thuật
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Thuật biến ảo, ma thuật. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Thế hữu chú sư cập chư huyễn thuật, do năng lí hỏa đạo nhận, chủng qua di tỉnh" 世有祝師及諸幻術, 猶能履火蹈刃, 種瓜移井 (Quy tâm 歸心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tài khéo không có thật, Chẳng hạn biến giấy báo thành tiền, nhưng vẫn phải diễn trò kiếm tiền.
▸ Từng từ: 幻 術
戰術 chiến thuật
Từ điển trích dẫn
1. Sách lược, phương pháp tác chiến. ◇ Tống Thư 宋書: "Tịnh hữu hiền tài giảo toán, diệu thức binh quyền, thâm thông chiến thuật" 並有賢才狡算, 妙識兵權, 深通戰術 (Tác lỗ truyện luận 索虜傳論).
2. Tỉ dụ phương pháp sử dụng trong cuộc đấu tranh hoặc trong hành động làm việc.
2. Tỉ dụ phương pháp sử dụng trong cuộc đấu tranh hoặc trong hành động làm việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách sắp đặt quân đội tiến lui ở mặt trận.
▸ Từng từ: 戰 術
方術 phương thuật
權術 quyền thuật
藝術 nghệ thuật
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghệ thuật
Từ điển trích dẫn
1. Phiếm chỉ các thứ kĩ năng kĩ thuật về "lục nghệ" 六藝 (gồm: lễ, nhạc, bắn cung, cưỡi ngựa, viết chữ và toán pháp) và "thuật số" 術數 (nghiên cứu âm dương ngũ hành, phương pháp suy đoán mệnh vận cát hung).
2. Riêng chỉ bộ môn nghiên cứu kinh thư, cổ văn...
3. Chỉ chung những bộ môn mĩ thuật như văn học, hội họa, điêu khắc, âm nhạc, hí kịch, điện ảnh, kiến trúc...
4. Chỉ phương thức, phương pháp có tính sáng tạo.
5. Hình dáng đặc biệt đẹp mắt, nội dung phong phú. ◇ Tiêu Quân 蕭軍: "Giá tự tả đắc nghệ thuật cực liễu" 這字寫得藝術極了 (五月的礦山, Đệ bát chương).
2. Riêng chỉ bộ môn nghiên cứu kinh thư, cổ văn...
3. Chỉ chung những bộ môn mĩ thuật như văn học, hội họa, điêu khắc, âm nhạc, hí kịch, điện ảnh, kiến trúc...
4. Chỉ phương thức, phương pháp có tính sáng tạo.
5. Hình dáng đặc biệt đẹp mắt, nội dung phong phú. ◇ Tiêu Quân 蕭軍: "Giá tự tả đắc nghệ thuật cực liễu" 這字寫得藝術極了 (五月的礦山, Đệ bát chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những việc làm chuyên môn, đòi hỏi sự giỏi giang khéo léo, nhắm tới cái đẹp.
▸ Từng từ: 藝 術