菌 - khuẩn
病菌 bệnh khuẩn

Từ điển trích dẫn

1. Vi trùng, tế khuẩn có thể làm cho sinh vật mắc bệnh. ◇ Ba Kim : "Bệnh khuẩn tại cật ngã đích phế, hảo, tựu nhượng tha môn cật cá thống khoái bãi" , , (Hàn dạ , Nhị nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh vật cực nhỏ gây bệnh.

▸ Từng từ:
菌傘 khuẩn tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chóp của cây nấm ( giống cái dù ).

▸ Từng từ:
菌柄 khuẩn bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọng của cây nấm.

▸ Từng từ:
菌類 khuẩn loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các thực vật thuộc loài nấm.

▸ Từng từ:
殺菌劑 sát khuẩn tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc giết vi trùng — Thuốc tiêu độc, ngăn ngừa làm độc.

▸ Từng từ: