ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
膚 - phu
剝膚 bác phu
Từ điển trích dẫn
1. Tổn hại da thịt. Nghĩa bóng: Tai vạ kề cận. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tượng viết: Bác sàng dĩ phu, thiết cận tai dã" 剝床以膚, 切近災也 (Bác quái 剝卦, Lục tứ 六四) Tượng nói: Phá giường mà xẻo tới da thịt (người nằm), thì tai vạ gần lắm rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổn hại đến thân thể ( lột da ). Ngày nay gọi sự tai hại là Bác phu chi thống ( cái đau của sự lột da ).
▸ Từng từ: 剝 膚
皮膚 bì phu
Từ điển trích dẫn
1. Lớp da bọc thân. § "Bì" 皮 là da mặt ngoài, "phu" 膚 là da dính thịt ở mặt trong.
2. Mượn chỉ bề ngoài, biểu diện.
3. Thiển cận, nông cạn. ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Chu du đương thế, thường phỉ nhiên hữu phù suy cứu khuyết chi tâm, phi đồ thị bì phu, tùy ba lưu, khiên chi diệp nhi dĩ dã" 周遊當世, 常斐然有扶衰救缺之心, 非徒嗜皮膚, 隨波流, 搴枝葉而已也 (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhất thư 上歐陽學士第一書).
2. Mượn chỉ bề ngoài, biểu diện.
3. Thiển cận, nông cạn. ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Chu du đương thế, thường phỉ nhiên hữu phù suy cứu khuyết chi tâm, phi đồ thị bì phu, tùy ba lưu, khiên chi diệp nhi dĩ dã" 周遊當世, 常斐然有扶衰救缺之心, 非徒嗜皮膚, 隨波流, 搴枝葉而已也 (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhất thư 上歐陽學士第一書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớp da bọc ngoài thân thể.
▸ Từng từ: 皮 膚
肌膚 cơ phu
Từ điển trích dẫn
1. Thịt da. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bì nhục cơ phu, như đồng đao oan" 皮肉肌膚, 如同刀剜 (Đệ lục thập bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da thịt, da dẻ. Chỉ thân thể. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát có câu: » Quản bao kẻ mảng cái giàm danh, ao giới lân trùm dưới cơ phu, mỏi gối quỳ mòn sân tướng phủ «.
▸ Từng từ: 肌 膚