胃 - trụ, vị
敗胃 bại vị

bại vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm mất ngon, làm cho ăn không ngon miệng

▸ Từng từ:
洗胃 tẩy vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa dạ dày, một phương pháp giải độc. Cũng gọi là Tẩy trường ( rửa ruột ).

▸ Từng từ:
胃口 vị khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Ăn uống, muốn ăn. ◎ Như: "tha bệnh cương hảo, sở dĩ vị khẩu sai nhất điểm" , . ◇ Ba Kim : "Khán kiến trác thượng hựu thị liêu liêu đích na kỉ dạng tiểu thái, đại gia đô giác đắc một hữu vị khẩu" , (Gia , Nhị nhất).
2. Sở thích, hứng thú. ◎ Như: "giá bổn thư bất hợp ngã đích vị khẩu" quyển sách đó không hợp ý thú của tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái miệng của dạ dày — Ý thích riêng trong việc thưởng thức món ăn. Tính muốn ăn. Cũng nói: Khẩu vị.

▸ Từng từ:
胃張 vị trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chương dạ dày, khiến dạ dày giảm sức co thắt.

▸ Từng từ:
胃液 vị dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.

▸ Từng từ:
胃炎 vị viêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nóng dạ dày.

▸ Từng từ:
胃疸 vị đản

vị đản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chứng bệnh ăn rồi lại đói ngay

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bệnh về dạ dày, ăn xong là đói ngay.

▸ Từng từ:
胃病 vị bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi sự đau yếu về dạ dày.

▸ Từng từ:
胃癰 vị ung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mụn nhọt, sưng lở dạ dày.

▸ Từng từ:
胃納 vị nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức chứa đồ ăn của dạ dày.

▸ Từng từ:
胃腺 vị tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hạch ở dạ dày, tiết nước chua để tiêu hóa đồ ăn.

▸ Từng từ:
胃臓 vị tạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dạ dày. Gọi tắt là Vị.

▸ Từng từ:
胃酸 vị toan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước chua do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.

▸ Từng từ:
芻胃 sô vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày của loài thú vật nhai lại.

▸ Từng từ:
败胃 bại vị

bại vị

giản thể

Từ điển phổ thông

làm mất ngon, làm cho ăn không ngon miệng

▸ Từng từ:
開胃 khai vị

Từ điển trích dẫn

1. Mở đầu vị ngon. Nói về thức uống hoặc món ăn dùng trước tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu vị ngon. Nói về thức uống hoặc món ăn dùng trước tiên.

▸ Từng từ:
飲灰洗胃 ẩm hôi tẩy vị

Từ điển trích dẫn

1. Uống nước tro mà rửa dạ dày. Tỉ dụ hối lỗi và quyết sửa đổi. § Nguồn gốc: ◇ Tấn Thư : "Ngô dục dĩ thuần hôi tam hộc tẩy ngô phúc, phúc uế ác, cố sinh hung tử, nhi niên nhị thập dư tiện dục sát công " , , , 便 (Thạch Quý Long tái kí hạ ).

▸ Từng từ: