而 - nhi, năng
之而 chi nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung râu ria. Râu mép cong lên là Chi, râu cằm rũ xuống là Nhi.

▸ Từng từ:
从而 tòng nhi

tòng nhi

giản thể

Từ điển phổ thông

theo cách đó, theo đó, do đó

▸ Từng từ:
反而 phản nhi

phản nhi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trái mong muốn, trái dự định

▸ Từng từ:
因而 nhân nhi

nhân nhi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vì vậy, do đó, vì thế

▸ Từng từ:
已而 dĩ nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi thôi. Đừng làm nữa.

▸ Từng từ:
從而 tòng nhi

tòng nhi

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo cách đó, theo đó, do đó

▸ Từng từ:
意而 ý nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, có thuyết bảo là chim yến. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Nay quyên đã giục oanh già, Ý nhi lại gáy trước nhà líu lo « — Tên một bậc hiền sĩ thời cổ, thấy chép trong thiên Đại tông sư của sách Trang tử.

▸ Từng từ:
然而 nhiên nhi

nhiên nhi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuy nhiên, nhưng, trong khi đó

Từ điển trích dẫn

1. Rồi đó, nhưng mà, song. § Cũng nói: "như thử" , "bất quá" , "đãn thị" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Tái thuyết An Huy tỉnh tuy thị cá trung đẳng tỉnh phân, nhiên nhi phong khí vị khai, chư sự nhân lậu tựu giản, hoàn chiếu trước tòng tiền đích na cá lão dạng tử" , , , (Đệ tứ ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhưng mà.

▸ Từng từ:
而且 nhi thả

nhi thả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

và, hơn nữa

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Lại, thêm, hơn nữa. § Thường dùng theo dạng: ... "bất đãn" ... "nhi thả" ... (... không những ... lại còn ...). ◇ Lí Ngư : "Ngã gia đích tức phụ, bất đãn hữu, nhi thả hiền" , , (Xảo đoàn viên , Mãi phụ ). ◇ Lỗ Tấn : "Tha kiểm thượng hắc nhi thả sấu, dĩ kinh bất thành dạng tử" , (Nột hảm , Khổng ất kỉ ).

▸ Từng từ:
而是 nhi thị

nhi thị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(trong câu ......, có nghĩa: không phải ... mà là ...)

▸ Từng từ:
不寒而栗 bất hàn nhi lật

Từ điển trích dẫn

1. Không rét mà run, ý nói sợ hãi lắm. ☆ Tương tự: "mao cốt tủng nhiên" , "đảm chiến tâm kinh" . ★ Tương phản: "vô sở úy cụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không rét mà run, ý nói sợ hãi lắm.

▸ Từng từ:
不翼而飛 bất dực nhi phi

Từ điển trích dẫn

1. Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cánh mà bay. Ý nói tự nhiên mà mất, không rõ lí do. cũng chỉ sự mất trộm, mất cắp.

▸ Từng từ:
不脛而走 bất hĩnh nhi tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không chân mà chạy. Chỉ lời đồn được lan truyền mau chóng.

▸ Từng từ:
不謀而合 bất mưu nhi hợp

Từ điển trích dẫn

1. Không thương lượng trước mà ý kiến, hành vi thích hợp với nhau. ☆ Tương tự: "bất ước nhi đồng" .

▸ Từng từ:
乘興而來 thừa hứng nhi lai

Từ điển trích dẫn

1. Nhân cao hứng mà lại.

▸ Từng từ:
半途而廢 bán đồ nhi phế

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc chưa thành công mà bỏ nửa chừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thần dĩ đắc Kì San chi trại, chánh dục thu công, bất kì bán đồ nhi phế. Thử tất trúng Đặng Ngải phản gián chi kế hĩ" , , . (Đệ nhất nhất tứ hồi) Tôi đã lấy được trại Kì Sơn, sắp sửa thành công, không ngờ nửa đường lại bỏ dở. Tất là trúng phải mẹo phản gián của Đặng Ngải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc nửa chừng.

▸ Từng từ:
向隅而泣 hướng ngung nhi khấp

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng, cô đơn. ◇ Lưu Hướng : "Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả, hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp, tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ" 滿, , (Thuyết uyển , Quý đức ) Nay đầy nhà uống rượu, có một người đơn độc thất vọng quay vào góc tường mà khóc, thì cả nhà đều không vui vậy. Cũng nói là "hướng ngung độc khấp" .

▸ Từng từ:
扣馬而諫 khấu mã nhi gián

Từ điển trích dẫn

1. Giằng cương ngựa mà can. Xưa "Võ Vương" đánh vua "Trụ" , tám trăm chư hầu đi theo, chỉ có "Bá Di" và "Thúc Tề" đón ngựa vua, giằng cương lại mà can.

▸ Từng từ:
挺而走险 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
挺而走險 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
捲囊而去 quyển nang nhi khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn gói mà đi, ý nói bỏ nhà ra đi.

▸ Từng từ:
捲而懷之 quyển nhi hoài chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn lại mà giấu trong lòng, ý nói giấu tài không chịu ra làm quan.

▸ Từng từ:
鋌而走險 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
铤而走险 đĩnh nhi tẩu hiểm

Từ điển phổ thông

chỉ khi không còn đường nào để chọn mà hành động mạo hiểm

▸ Từng từ:
露齒而笑 lộ xỉ nhi tiếu

Từ điển phổ thông

cười nhe răng

▸ Từng từ:
露齿而笑 lộ xỉ nhi tiếu

Từ điển phổ thông

cười nhe răng

▸ Từng từ: 齿
癡而不畏虎 si nhi bất úy hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu nên không sợ cọp, vì không biết con cọp là con gì. Cũng như ta có thành ngữ: » Điếc không sợ súng «.

▸ Từng từ: