ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
而 - nhi, năng
然而 nhiên nhi
Từ điển phổ thông
tuy nhiên, nhưng, trong khi đó
Từ điển trích dẫn
1. Rồi đó, nhưng mà, song. § Cũng nói: "như thử" 如此, "bất quá" 不過, "đãn thị" 但是. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Tái thuyết An Huy tỉnh tuy thị cá trung đẳng tỉnh phân, nhiên nhi phong khí vị khai, chư sự nhân lậu tựu giản, hoàn chiếu trước tòng tiền đích na cá lão dạng tử" 再說安徽省雖是個中等省分, 然而風氣未開, 諸事因陋就簡, 還照著從前的那個老樣子 (Đệ tứ ngũ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhưng mà.
▸ Từng từ: 然 而
而且 nhi thả
Từ điển phổ thông
và, hơn nữa
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Lại, thêm, hơn nữa. § Thường dùng theo dạng: ... "bất đãn" 不但 ... "nhi thả" 而且 ... (... không những ... lại còn ...). ◇ Lí Ngư 李漁: "Ngã gia đích tức phụ, bất đãn hữu, nhi thả hiền" 我家的媳婦, 不但有, 而且賢 (Xảo đoàn viên 巧團圓, Mãi phụ 買父). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tha kiểm thượng hắc nhi thả sấu, dĩ kinh bất thành dạng tử" 他臉上黑而且瘦, 已經不成樣子 (Nột hảm 吶喊, Khổng ất kỉ 孔乙己).
▸ Từng từ: 而 且
半途而廢 bán đồ nhi phế
Từ điển trích dẫn
1. Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc chưa thành công mà bỏ nửa chừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thần dĩ đắc Kì San chi trại, chánh dục thu công, bất kì bán đồ nhi phế. Thử tất trúng Đặng Ngải phản gián chi kế hĩ" 臣已得祁山之寨, 正欲收功, 不期半途而廢. 此必中鄧艾反間之計矣 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Tôi đã lấy được trại Kì Sơn, sắp sửa thành công, không ngờ nửa đường lại bỏ dở. Tất là trúng phải mẹo phản gián của Đặng Ngải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc nửa chừng.
▸ Từng từ: 半 途 而 廢
向隅而泣 hướng ngung nhi khấp
Từ điển trích dẫn
1. Nhìn góc tường mà khóc. Ý nói tuyệt vọng, cô đơn. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Kim hữu mãn đường ẩm tửu giả, hữu nhất nhân độc tác nhiên hướng ngung nhi khấp, tắc nhất đường chi nhân giai bất lạc hĩ" 今有滿堂飲酒者, 有一人獨索然向隅而泣, 則一堂之人皆不樂矣 (Thuyết uyển 說苑, Quý đức 貴德) Nay đầy nhà uống rượu, có một người đơn độc thất vọng quay vào góc tường mà khóc, thì cả nhà đều không vui vậy. Cũng nói là "hướng ngung độc khấp" 向隅獨泣.
▸ Từng từ: 向 隅 而 泣