繫 - hệ
世繫 thế hệ

thế hệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thế hệ

▸ Từng từ:
匏繫 bào hệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả bầu treo lại, cột lại mà không ăn. Chỉ người tài mà không được dùng. Về sau còn có nghĩa là ngưng trệ.

▸ Từng từ:
維繫 duy hệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, liên kết.

▸ Từng từ:
聯繫 liên hệ

liên hệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên hệ

Từ điển trích dẫn

1. Liên lạc. ◎ Như: "thỉnh dĩ điện thoại dữ ngã liên hệ" .

▸ Từng từ:
赤繩繫足 xích thằng hệ túc

Từ điển trích dẫn

1. Tơ hồng buộc chân. Tương truyền Vi Cố đời Đường gặp "nguyệt hạ lão nhân" (ông lão dưới trăng). Ông lão đem dây đỏ buộc vào chân nam nữ, bảo họ sẽ nên vợ chồng. Đời sau, gọi nhân duyên tiền định là "xích thằng hệ túc" .
2. ☆ Tương tự: "hồng thằng hệ túc" , "xích thằng oản túc" .

▸ Từng từ: