hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
紆 ▸ từ ghép
紆 - hu, u, vu
盤紆
bàn hu
盤紆
bàn hu
Từ điển trích dẫn
1. Quanh co, khúc khủyu. ◇ Lục Du
陸
游
: "Thảo kính bàn hu nhập phế viên, Trướng dư dã thủy hữu tàn ngân"
草
徑
盤
紆
入
廢
園
,
漲
餘
野
水
有
殘
痕
(Dã bộ chí thôn xá mộ quy
野
步
至
村
舍
暮
歸
) Lối cỏ quanh co vào tới vườn hoang phế, Nước dâng tràn cánh đồng vẫn còn dấu vết.
▸ Từng từ:
盤
紆
縈紆
oanh hu
縈紆
oanh hu
Từ điển trích dẫn
1. Quanh co, khúc khủyu. ◇ Bạch Cư Dị
白
居
易
: "Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các"
雲
棧
縈
紆
登
劍
閣
(Trường hận ca
長
恨
歌
) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
▸ Từng từ:
縈
紆