1. Không hợp cách, tức thi hỏng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Na Trương Giác bổn thị cá bất đệ tú tài" 那張角本是個不第秀才 (Đệ nhất hồi) Trương Giác nọ vốn thi tú tài trượt. 2. Không những, không chỉ. 3. Họ kép.
1. Nhà ở. § Thường chỉ loại nhà cao lớn sang trọng. ◇ Vương Sĩ Chân 王士禛: "Cư đệ giai dĩ tử đàn vi song doanh" 居第皆以紫檀為窗楹 (Trì bắc ngẫu đàm 池北偶談, Đàm hiến nhị 談獻二, Phùng khả tông 馮可宗) Nhà ở đều dùng gỗ tử đàn (loại gỗ quý) làm cột cửa sổ.
Một nhan đề của cuốn Hoa Tiên truyện của Nguyễn Huy Tự. Sở dĩ có nhan đề như vậy, vì đây là một cuốn truyện Nôm phỏng theo một cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Đệ bát tài tử Hoa Tiên kí. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tự.