ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
競 - cạnh
競爽 cạnh sảng
Từ điển trích dẫn
1. Rực rỡ, mạnh mẽ. ◇ Tiền Khiêm Ích 錢謙益: "Thất hữu ngộ ngôn chi phụ; Gia hữu cạnh sảng chi tử" 室有晤言之婦; 家有競爽之子 (Gia định kim thị thọ yến tự 嘉定金氏壽宴序).
2. Tranh hơn, tranh thắng. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Kim Tinh dữ Vụ Nữ tranh hoa, Xạ Nguyệt cộng Thường Nga cạnh sảng" 余崦嵫既暮, 容鬢皤然, 風氣彌留, 砭藥無補 (Ngọc đài tân vịnh 玉臺新詠, Tự 序).
2. Tranh hơn, tranh thắng. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Kim Tinh dữ Vụ Nữ tranh hoa, Xạ Nguyệt cộng Thường Nga cạnh sảng" 余崦嵫既暮, 容鬢皤然, 風氣彌留, 砭藥無補 (Ngọc đài tân vịnh 玉臺新詠, Tự 序).
▸ Từng từ: 競 爽
競病 cạnh bệnh
Từ điển trích dẫn
1. "Cạnh" 競 và "bệnh" 病 là hai chữ khó gieo vần. Chỉ sự dùng vần hiểm hóc. § Xem điển cố: thời Nam Triều Lương, "Tào Cảnh Tông" 曹景宗 đánh thắng quân Ngụy trở về, làm ngay được bài thơ dùng hai vần này: "Khứ thì nhi nữ bi, Quy lai già cổ cạnh, Tá vấn hành lộ nhân, Hà như Hoắc Khứ Bệnh" 去時兒女悲, 歸來笳鼓競, 借問行路人, 何如霍去病.
▸ Từng từ: 競 病