競 - cạnh
奔競 bôn cạnh

Từ điển trích dẫn

1. Bôn tẩu cạnh tranh. Thường chỉ nóng vội mong đạt được danh lợi. ◇ Can Bảo : "Du du phong trần, giai bôn cạnh chi sĩ" , (Tấn kỉ tổng luận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy chọt tranh giành.

▸ Từng từ:
物競 vật cạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tranh giành đua chen của muôn loài để sinh tồn.

▸ Từng từ:
競奔 cạnh bôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy đua. Cũng nói là Cạnh tẩu.

▸ Từng từ:
競存 cạnh tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dành giật để sống còn.

▸ Từng từ:
競渡 cạnh độ

Từ điển trích dẫn

1. Đua thuyền.
2. Tranh nhau lên bờ.
3. Bơi đua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua thuyền.

▸ Từng từ:
競爭 cạnh tranh

cạnh tranh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cạnh tranh, ganh đua nhau

Từ điển trích dẫn

1. Vì một mục đích nào đó, tranh đua với nhau. ◎ Như: "cạnh tranh thị trường" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua chen dành giật.

▸ Từng từ:
競爽 cạnh sảng

Từ điển trích dẫn

1. Rực rỡ, mạnh mẽ. ◇ Tiền Khiêm Ích : "Thất hữu ngộ ngôn chi phụ; Gia hữu cạnh sảng chi tử" ; (Gia định kim thị thọ yến tự ).
2. Tranh hơn, tranh thắng. ◇ Từ Lăng : "Kim Tinh dữ Vụ Nữ tranh hoa, Xạ Nguyệt cộng Thường Nga cạnh sảng" , , , (Ngọc đài tân vịnh , Tự ).

▸ Từng từ:
競病 cạnh bệnh

Từ điển trích dẫn

1. "Cạnh" và "bệnh" là hai chữ khó gieo vần. Chỉ sự dùng vần hiểm hóc. § Xem điển cố: thời Nam Triều Lương, "Tào Cảnh Tông" đánh thắng quân Ngụy trở về, làm ngay được bài thơ dùng hai vần này: "Khứ thì nhi nữ bi, Quy lai già cổ cạnh, Tá vấn hành lộ nhân, Hà như Hoắc Khứ Bệnh" , , , .

▸ Từng từ:
競賣 cạnh mại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán đấu giá.

▸ Từng từ:
競走 cạnh tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Tranh nhau chạy trước. ◇ Trang Tử : "Thị cùng hưởng dĩ thanh, hình dữ ảnh cạnh tẩu dã" , (Thiên hạ ) Thế tức là lấy tiếng mà xét vang, hình chạy đua với bóng.
2. Môn thể dục chạy thi.

▸ Từng từ:
競進 cạnh tiến

Từ điển trích dẫn

1. Tranh nhau cầu tiến. ◇ Khuất Nguyên : "Chúng giai cạnh tiến dĩ tham lam hề" (Li tao ).

▸ Từng từ:
筆競 bút cạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh nhau bằng ngòi bút, chỉ sự tranh luận trên báo chí sách vở. Cũng chỉ sự kiếm ăn cùng nghề viết lách.

▸ Từng từ:
競馬場 cạnh mã trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đua ngựa. Trường đua.

▸ Từng từ:
生存競爭 sinh tồn cạnh tranh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua chen giành giựt để được sống còn.

▸ Từng từ: