石 - thạch, đạn
公石 công thạch

công thạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

héctôlít

▸ Từng từ:
化石 hóa thạch

hóa thạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hóa thạch, hóa đá

Từ điển trích dẫn

1. Vết tích xác chết sinh vật thời cổ, lâu ngày thành chất đá, gọi là "hóa thạch" (tiếng Pháp: fossile).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành đá, chỉ xác chết động vật thời cổ, lâu ngày thành chất đá ( Fossile ).

▸ Từng từ:
噴石 phún thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá do núi lửa phun ra.

▸ Từng từ:
圓石 viên thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá tròn — Cũng chỉ tấm bia đá trên phần mộ.

▸ Từng từ:
基石 cơ thạch

cơ thạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên đá làm nền, viên đá làm móng

▸ Từng từ:
嬰石 anh thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá quý, đẹp.

▸ Từng từ:
宝石 bảo thạch

bảo thạch

giản thể

Từ điển phổ thông

đá quý, viên ngọc

▸ Từng từ:
寶石 bảo thạch

bảo thạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

đá quý, viên ngọc

Từ điển trích dẫn

1. Đá quý, đẹp. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Chân châu, bảo thạch, bất kế kì số" , , (Đệ nhị thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá quý, tức ngọc.

▸ Từng từ:
岩石 nham thạch

nham thạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nham thạch, đá núi

▸ Từng từ:
峽石 hiệp thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu của Phạm Sư Mạnh, danh sĩ đời Trần. Xem tiểu sử ở vần Mạnh.

▸ Từng từ:
巖石 nham thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp đất đá ở vỏ trái đất.

▸ Từng từ:
怪石 quái thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá có hình dáng lạ lùng — Cũng chỉ loại đá đẹp gần như ngọc.

▸ Từng từ:
旱石 hạn thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá mài dao.

▸ Từng từ:
木石 mộc thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ và Đá, chỉ chung vật vô tri vô giác. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hình mộc thạch vàng kim ổ cổ, sắc cầm ngư ủ vũ ê phong «.

▸ Từng từ:
柱石 trụ thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trụ sở .

▸ Từng từ:
泉石 tuyền thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suối và đá. Chỉ nơi ở ẩn, có suối, có núi. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đem thân thế nương miền tuyền thạch «.

▸ Từng từ:
浮石 phù thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá bọt.

▸ Từng từ:
火石 hỏa thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá lửa.

▸ Từng từ:
玉石 ngọc thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc và đá, ý so sánh cái cao quý và cái thấp hèn — Thứ đá quý, giống như ngọc.

▸ Từng từ:
矢石 thỉ thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên và hòn đá. Tên đạn. Chỉ sự nguy hiểm ngoài chiến trường. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Há rằng ngại một phen thỉ thạch «

▸ Từng từ:
石信 thạch tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ khoáng chất cực độc.

▸ Từng từ:
石像 thạch tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình người tạc bằng đá.

▸ Từng từ:
石器 thạch khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng làm bằng đá thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
石女 thạch nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà không sinh đẻ ( cứ trơ như đá ).

▸ Từng từ:
石榴 thạch lựu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây mùa hè nở hoa đỏ, quả chín nhiều hột, ăn được. Ta cũng gọi là cây Lựu.

▸ Từng từ:
石炭 thạch thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than đá.

▸ Từng từ:
石田 thạch điền

thạch điền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ruộng không cấy được

▸ Từng từ:
石碏 thạch thác

thạch thác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một quan đại phu nước Vệ thời Xuân Thu

▸ Từng từ:
石磴 thạch đắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc đá. Hát nói của Dương Khuê: » Lúc vào động ngắm sơn quynh thạch đắng «.

▸ Từng từ:
石膏 thạch cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ loại khoáng chất màu trắng.

▸ Từng từ:
石英 thạch anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khoáng chất trong suốt.

▸ Từng từ:
石頭 thạch đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên đá. Hòn đá.

▸ Từng từ:
硖石 giáp thạch

giáp thạch

giản thể

Từ điển phổ thông

tên đất thuộc thành phố Hải Ninh, tỉnh Chiết Giang của Trung Quốc

▸ Từng từ:
硝石 tiêu thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ khoáng vật màu trắng láng, dùng chế thuốc nổ được.

▸ Từng từ:
硤石 giáp thạch

giáp thạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên đất thuộc thành phố Hải Ninh, tỉnh Chiết Giang của Trung Quốc

▸ Từng từ:
磁石 từ thạch

từ thạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nam châm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá nam châm.

▸ Từng từ:
磐石 bàn thạch

bàn thạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đá tảng

Từ điển trích dẫn

1. Khối đá lớn. § Cũng viết là "bàn thạch" . ◎ Như: "ổn như bàn thạch" .
2. Tỉ dụ cơ sở vững vàng. ◇ Nhạc phủ thi tập : "Quân đương tác bàn thạch, thiếp đương tác bồ vĩ" , (Cổ từ , Tiêu Trọng Khanh thê ).
3. Tên huyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá thật lớn, dày và rộng, khó lay chuyển được, chỉ sự vững vàng. Ta cũng có thành ngữ » Vững như bàn thạch «.

▸ Từng từ:
礨石 lôi thạch

Từ điển trích dẫn

1. Khối đá dùng để bảo vệ thành thời xưa, có thể lăn đá từ trên cao xuống để ngăn chặn quân địch tấn công. § Cũng viết là "lôi thạch" hoặc .

▸ Từng từ:
礬石 phàn thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phèn chua. Gọi tắt là Phàn ( phèn ).

▸ Từng từ:
箴石 châm thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếng đá thật nhọn, thời xưa dùng để đâm vào huyệt đạo mà chữa bệnh theo khao châm cứu. Ngày nay dùng bằng kim.

▸ Từng từ:
金石 kim thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá vàng, đá cứng vàng bền, chỉ sự bền vững, không thay đổi. Kim thạch chi ngôn khắc vu ngũ nội . Ngũ nội cũng như ngũ phủ. Nghĩa là lời vàng đá thì ghi vào trong bụng ( Kiều ). Một lời, vàng tạc đá vàng thỉ chung ( Kiều ).

▸ Từng từ:
銅石 đồng thạch

Từ điển trích dẫn

1. Nham thạch có màu đỏ như đồng (kim loại). ◇ Giang Yêm : "Kim phong các khuy nhật, Đồng thạch cộng lâm thiên" , (Du hoàng nghiệt san ).

▸ Từng từ:
錦石 cẩm thạch

Từ điển trích dẫn

1. Thứ đá có vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá có vân như gấm.

▸ Từng từ:
鐵石 thiết thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắt đá, chỉ sự cứng cỏi, bển vững.

▸ Từng từ:
鑱石 sàm thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá đầu rất nhọn, thời cổ dùng để trị bệnh theo phép châm cứu.

▸ Từng từ:
鑽石 toàn thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá rất cứng dùng để cắt kính.

▸ Từng từ:
隕石 vẫn thạch

Từ điển trích dẫn

1. Thiên thạch, sao sa (tiếng Anh: meteorite). § Tức khối đá hoặc sắt (tàn vụn của một tinh thể) rớt từ không trung xuống trái đất, mặt trăng hoặc một tinh cầu nào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đá từ không gian rơi xuống trái đất.

▸ Từng từ:
頑石 ngoan thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá cứng.

▸ Từng từ:
飛石 phi thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá bay. Đá được ném đi — Cái máy ném đá để hại quân địch, một vũ khí thời cổ.

▸ Từng từ:
噴岀石 phún xuất thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phún thạch .

▸ Từng từ:
峽石集 hiệp thạch tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ của Phạm Sư Mạnh, viết bằng chữ Hán.

▸ Từng từ:
白雲石 bạch vân thạch

Từ điển trích dẫn

1. Đá có vân trắng, do các thành phần hóa học như calcium, magnesium, carbon và chất muối tạo thành (tiếng Anh: dolomite).

▸ Từng từ:
以卵投石 dĩ noãn đầu thạch

Từ điển trích dẫn

1. Lấy trứng ném đá. Ý nói không tự liệu sức hoặc lấy yếu chống mạnh, kết quả tất nhiên thất bại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy trứng ném đá, ý nói lấy yếu mà chống mạnh, chắc chắn thất bại.

▸ Từng từ:
滴水穿石 tích thủy xuyên thạch

Từ điển trích dẫn

1. Từng giọt nước nhỏ lâu ngày xuyên qua đá. Tức nước chảy đá mòn, ý nói có chí thì nên. § Cũng viết là "thủy tích thạch xuyên" 穿.

▸ Từng từ: 穿
石農叢話 thạch nông tùng thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Nguyễn Tư Giản, danh sĩ đời Thiệu Trị.

▸ Từng từ:
膀胱結石 bàng quang kết thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh có sạn trong bọng đái ( cystolithiasis ).

▸ Từng từ:
金石奇緣 kim thạch kì duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vở tuồng Nôm của Bùi Hữu Nghĩa, danh sĩ đời Nguyễn, ca tụng tiết nghĩa thủy chung.

▸ Từng từ:
金石絲竹 kim thạch ti trúc

Từ điển trích dẫn

1. Chuông khánh đàn sáo. "Kim thạch ti trúc" phiếm chỉ các loại nhạc khí, hoặc chỉ các thứ âm nhạc.

▸ Từng từ:
石農詩文集 thạch nông thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ và văn bằng chữ Hán của Nguyễn Tư Giản.

▸ Từng từ: