督 - đốc
基督 cơ đốc

cơ đốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chúa Jesus của đạo Thiên Chúa

Từ điển trích dẫn

1. Phiên âm tiếng Anh "Christ", tức Chúa Cứu Thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Christ, tức Chúa cứu thế. Tôn giáo thờ chúa cứu thế gọi là Cơ đốc giáo.

▸ Từng từ:
总督 tổng đốc

tổng đốc

giản thể

Từ điển phổ thông

tổng đốc (một chức quan)

▸ Từng từ:
提督 đề đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ coi sóc công việc — Tên một quan võ thời xưa, hàm Nhị phẩm, nắm giữ binh quyền một tỉnh — Tên một cấp bậc sĩ quan cao cấp trong Hải quân ngày nay, tương đương với cấp bậc Thiếu Tướng Lục quân.

▸ Từng từ:
敦督 đôn đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức coi sóc công việc, thúc đẩy công việc cho chạy.

▸ Từng từ:
監督 giám đốc

Từ điển trích dẫn

1. Trông coi đốc xúc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô trù sách dĩ định, nhữ khả hồi Nghiệp đô giám đốc lương thảo, hưu giáo khuyết phạp" , , (Đệ tam thập hồi) Việc ấy ta cũng đã tính rồi, nhưng người cũng phải về Nghiệp quận đôn đốc lương thảo, chớ để thiếu thốn.
2. Tên chức quan, phụ trách trông coi đốc xúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét, trông coi công việc — Chức vụ đứng đầu một Nha, để xem xét trông coi công việc của Nha.

▸ Từng từ:
督學 đốc học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan coi sóc việc học hành tại một địa phương thời trước. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Ông về Đốc học đã bao lâu, cờ bạc rong chơi rặt một màu «.

▸ Từng từ:
督工 đốc công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét thợ thuyền làm việc. Người cai thợ.

▸ Từng từ:
督郵 đốc bưu

đốc bưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan đốc bưu (chuyên xét tội các quan)

▸ Từng từ:
管督 quản đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc sai khiến công việc.

▸ Từng từ:
統督 thống đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hành chánh đứng đầu một vùng.

▸ Từng từ:
總督 tổng đốc

tổng đốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổng đốc (một chức quan)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hành chánh thời xưa, đứng đầu một tỉnh. Đoạn trường tân thanh : » Có quan Tổng đốc trọng thần «.

▸ Từng từ:
都督 đô đốc

đô đốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đô đốc (một chức quan)

▸ Từng từ:
副提督 phó đề đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ thời xưa, ở hàng Tòng Nhị phẩm — Cấp bậc sĩ quan Hải quân ngày nay, tương đương với cấp Chuẩn Tướng Lục quân.

▸ Từng từ:
副都督 phó đô đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cức quan võ thời xưa, ở hàng Chánh Nhị phẩm — Cấp bậc sĩ quan Hải quân ngày nay, tương đương với Trung Tướng Lục quân.

▸ Từng từ:
督撫處 đốc phủ xứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan ở Nam phần thời Pháp thuộc, tương đương với Tri phủ.

▸ Từng từ: